STT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Tổ hợp
xét tuyển |
|||
Học bạ
3 học kỳ |
Học bạ
lớp 12 |
||||||
1
|
Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
|
2
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
18
|
18
|
|
||
3
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
18
|
18
|
|
||
4
|
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107
|
18
|
18
|
|
||
5
|
Khoa học dữ liệu (Data Science)
|
7460108
|
18
|
18
|
|
||
6
|
Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405
|
18
|
18
|
|
||
7
|
Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209
|
18
|
18
|
|
||
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205
|
18
|
18
|
|
||
9
|
Công nghệ ô tô điện
|
7520141
|
18
|
18
|
|
||
10
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
18
|
18
|
|
||
11
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
18
|
18
|
|
||
12
|
Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103
|
18
|
18
|
|
||
13
|
Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114
|
18
|
18
|
|
||
14
|
Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201
|
18
|
18
|
|
||
15
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207
|
18
|
18
|
|
||
16
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa - IoT |
7520216
|
18
|
18
|
|
||
17
|
Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
18
|
18
|
|
||
18
|
Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302
|
18
|
18
|
|
||
19
|
Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính |
7340201
|
18
|
18
|
|
||
20
|
Kế toán:
- Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301
|
18
|
18
|
|
||
21
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
18
|
18
|
|
||
22
|
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
|
23
|
Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114
|
18
|
18
|
|
||
24
|
Marketing:
- Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115
|
18
|
18
|
|
||
25
|
Kinh tế số
|
7310109
|
18
|
18
|
|
||
26
|
Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121
|
18
|
18
|
|
||
27
|
Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120
|
18
|
18
|
|
||
28
|
Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106
|
18
|
18
|
|
||
29
|
Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122
|
18
|
18
|
|
||
30
|
Bất động sản
|
7340116
|
18
|
18
|
|
||
31
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
18
|
18
|
|
||
32
|
Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401
|
18
|
18
|
|
||
33
|
Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108
|
18
|
18
|
|
||
34
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
18
|
18
|
|
||
35
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
18
|
18
|
|
||
36
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
18
|
18
|
|
||
37
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
18
|
18
|
|
||
38
|
Quản trị sự kiện
|
7340412
|
18
|
18
|
|
||
39
|
Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí - Quản lý Gym Fitness - Quản lý thể thao điện tử |
7810301
|
18
|
18
|
|
||
40
|
Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107
|
18
|
18
|
|
||
41
|
Luật thương mại quốc tế
|
7380109
|
18
|
18
|
|
||
42
|
Luật:
- Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101
|
18
|
18
|
|
||
43
|
Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
|
|
44
|
Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108
|
18
|
18
|
|
||
45
|
Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404
|
18
|
18
|
|
||
46
|
Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403
|
18
|
18
|
|
||
47
|
Digital Art (Nghệ thuật số)
|
7210408
|
18
|
18
|
|
||
48
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302
|
18
|
18
|
|
||
49
|
Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205
|
18
|
18
|
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
|
|
50
|
Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104
|
18
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
|
51
|
Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608
|
18
|
18
|
|
||
52
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210
|
18
|
18
|
|
||
53
|
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa Trung Hoa |
7220204
|
18
|
18
|
|
||
54
|
Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201
|
18
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
|
55
|
Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209
|
18
|
18
|
|
||
56
|
Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201
|
24
|
24
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
|
57
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
19.5
|
19.5
|
|
||
58
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
19.5
|
19.5
|
|
||
59
|
Thú y
- Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101
|
18
|
18
|
|
||
60
|
Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101
|
18
|
18
|
|
||
61
|
Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201
|
18
|
18
|
|
||
62
|
Công nghệ thẩm mỹ
|
7420207
|
18
|
18
|
|
||
63
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
18
|
18
|
|
Năm 2024, HUTECH dành tặng học bổng "Tự hào sinh viên HUTECH" trị giá 50% học phí học kỳ đầu tiên cho tất cả thí sinh chọn HUTECH (mã trường DKC) là NV1 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; tặng 25% học phí học kỳ đầu tiên cho tất cả thí sinh chọn HUTECH là Nguyện vọng 2, 3. |
Để được hỗ trợ nhanh chóng và thuận tiện nhất, các bạn thí sinh và quý phụ huynh có thể liên hệ đến HUTECH qua các nền tảng sau:
- Saigon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM)
- Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức)
|