
Chương trình Đại học |
Học phí/kỳ |
Học phí/kỳ |
Ngành đào tạo Cử nhân
(Thời gian đào tạo 3,5 năm -14 kỳ)
Xem
thêm
|
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quản trị kinh doanh |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Digital Marketing |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Marketing |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Kinh tế số |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Kinh doanh thương mại |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Kinh doanh quốc tế |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Kinh tế quốc tế |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Thương mại điện tử |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Khoa học dữ liệu |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Bất động sản |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Tâm lý học |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quan hệ công chúng |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Truyền thông đa phương tiện |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quản trị nhân lực |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quản trị khách sạn |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quản trị sự kiện |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quản lý thể dục thể thao |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Luật kinh tế |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Luật thương mại quốc tế |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Luật |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Tài chính - Ngân hàng |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Kế toán |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Công nghệ tài chính |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Hệ thống thông tin quản lý |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Công nghệ thực phẩm |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Công nghệ sinh học |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Công nghệ thẩm mỹ |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Thiết kế đồ họa |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Công nghệ điện ảnh. truyền hình |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Thiết kế thời trang |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Thiết kế nội thất |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Ngôn ngữ Anh |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Ngôn ngữ Nhật |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Thanh nhạc |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Điều dưỡng |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
14.5 triệu đồng |
11 triệu đồng |
Chương trình Đại học |
Học phí/ kỳ |
Học phí/ kỳ với học bổng 25% |
Ngành đào tạo Kỹ sư
(Thời gian đào tạo 4 năm - 16 kỳ)
Xem
thêm
|
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Công nghệ thông tin |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
An toàn thông tin |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Khoa học máy tính |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Trí tuệ nhân tạo |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Robot & Trí tuệ nhân tạo |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Công nghệ ô tô điện |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Kỹ thuật máy tính |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Kỹ thuật cơ khí |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Kỹ thuật cơ điện tử |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Kỹ thuật điện |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Kỹ thuật xây dựng |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Quản lý xây dựng |
13 triệu đồng |
10 triệu đồng |
Chương trình Đại học |
Học phí/ kỳ |
Học phí/ kỳ với học bổng 25% |
Ngành đào tạo Đặc thù
(Thời gian đào tạo 4,5 năm - 18 kỳ)
Xem
thêm
|
15.5 triệu đồng |
12 triệu đồng |
Kiến trúc |
15.5 triệu đồng |
12 triệu đồng |
Dược học |
15.5 triệu đồng |
12 triệu đồng |
Thú y |
15.5 triệu đồng |
12 triệu đồng |