STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm sàn xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Công
nghệ thông tin -
Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy
tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng
|
7480201
|
19
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
2
|
An toàn
thông tin
|
7480202
|
16
|
3
|
Khoa học
dữ liệu (Data Science)
|
7460108
|
16
|
4
|
Hệ
thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ
liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống
Blockchain/Crypto
|
7340405
|
16
|
5
|
Robot
và trí tuệ nhân tạo - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống
|
7510209
|
16
|
6
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô - Máy gầm ô tô - Xe hybrid
|
7510205
|
18
|
7
|
Công
nghệ ô tô điện
|
7520141
|
16
|
8
|
Kỹ
thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật
khuôn mẫu
|
7520103
|
16
|
9
|
Kỹ
thuật cơ điện tử - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
|
7520114
|
16
|
10
|
Kỹ
thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công
nghiệp - Hệ thống điện thông minh
|
7520201
|
16
|
11
|
Kỹ
thuật điện tử - viễn thông - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công
nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp
|
7520207
|
16
|
12
|
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa - IoT
|
7520216
|
16
|
13
|
Kỹ
thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình
giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM
trong kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
16
|
14
|
Quản lý
xây dựng - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
|
7580302
|
16
|
15
|
Công nghệ
dệt, may - Quản lý sản xuất dệt, may - Công nghệ dệt, may thông
minh
|
7540204
|
16
|
16
|
Tài
chính - Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh
nghiệp - Đầu tư tài chính - Công nghệ tài chính
|
7340201
|
17
|
17
|
Tài chính
quốc tế - Công nghệ tài chính quốc tế - Quản trị tài chính quốc
tế - Đầu tư tài chính quốc tế
|
7340206
|
16
|
18
|
Kế toán -
Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc
tế - Kế toán công - Kế toán
kiểm toán - Kế toán
số
|
7340301
|
17
|
19
|
Quản
trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh
số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị
logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
|
7340101
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh)
|
20
|
Digital
Marketing (Marketing số) - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị
Digital Marketing
|
7340114
|
18
|
21
|
Marketing
- Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị
Marketing
|
7340115
|
18
|
22
|
Kinh
doanh thương mại - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung
ứng - Điều phối dự án
|
7340121
|
16
|
23
|
Kinh
doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số
|
7340120
|
16
|
24
|
Kinh tế
quốc tế - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại
|
7310106
|
16
|
25
|
Thương
mại điện tử - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
|
7340122
|
16
|
26
|
Bất
động sản
|
7340116
|
16
|
27
|
Logistics
và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
18
|
28
|
Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự
|
7310401
|
16
|
29
|
Quan hệ
công chúng - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông -
Truyền thông doanh nghiệp
|
7320108
|
17
|
30
|
Quan hệ
quốc tế
|
7310206
|
16
|
31
|
Quản trị
nhân lực
|
7340404
|
16
|
32
|
Quản trị
khách sạn
|
7810201
|
16
|
33
|
Quản trị
nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
16
|
34
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
16
|
35
|
Quản trị
sự kiện
|
7340412
|
16
|
36
|
Quản
lý thể dục thể thao
|
7810301
|
16
|
37
|
Luật kinh
tế - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật
Kinh doanh
|
7380107
|
16
|
38
|
Luật
thương mại quốc tế
|
7380109
|
16
|
39
|
Luật - Luật
Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính
|
7380101
|
16
|
40
|
Kiến trúc
- Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh
|
7580101
|
16
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ)
|
41
|
Thiết kế
nội thất - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội
thất
|
7580108
|
16
|
42
|
Thiết
kế thời trang - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời
trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
|
7210404
|
16
|
43
|
Thiết kế đồ
họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật
số
|
7210403
|
17
|
44
|
Digital Art
(Nghệ thuật số)
|
7210408
|
16
|
45
|
Công
nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản
xuất phim kỹ thuật số
|
7210302
|
16
|
46
|
Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc - Cải lương
|
7210205
|
16
|
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
47
|
Truyền
thông đa phương tiện - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng
cáo - Tổ chức sự kiện
|
7320104
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)
|
48
|
Đông phương
học - Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật
Bản
|
7310608
|
16
|
49
|
Ngôn ngữ
Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng
Hàn
|
7220210
|
16
|
50
|
Ngôn
ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng
Trung - Văn hóa Trung Hoa
|
7220204
|
16
|
51
|
Ngôn ngữ
Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
7220201
|
16
|
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)
|
52
|
Ngôn ngữ
Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
|
7220209
|
16
|
53
|
Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng
thuốc
|
7720201
|
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
54
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
55
|
Kỹ thuật
xét nghiệm y học
|
7720601
|
56
|
Thú y - Bác sĩ thú
y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc
thẩm mỹ thú cưng
|
7640101
|
17
|
57
|
Công
nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất
lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
16
|
58
|
Công
nghệ sinh học - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực
phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu
cơ
|
7420201
|
16
|
59
|
Quản
lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
16
|