Ngành Kỹ thuật Điện

1. Thông tin chung về ngành đào tạo
1 Tên ngành đào tạo Tên tiếng Việt: KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên tiếng Anh: ELECTRICAL ENGINEERING
2 Mã ngành 7520201
3 Trường cấp bằng Trường Đại Học Công nghệ TP.HCM
4 Tên gọi văn bằng Kỹ sư
5 Trình độ đào tạo Đại học
6 Đơn vị quản lý Viện kỹ thuật HUTECH
7 Số tín chỉ 150 tín chỉ
8 Hình thức đào tạo Chính quy
9 Thời gian đào tạo 4 năm
10 Thang điểm đánh giá và cách thức đánh giá Theo Quy chế/Quy định của Bộ GD&ĐT và Quy chế học vụ hiện hành của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM.
11 Chuẩn đầu vào
11.1 Đối tượng tuyển sinh Người học phải tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trình độ tương đương.
11.2 Tiêu chí tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Nhà trường.
12 Điều kiện tốt nghiệp Theo Quy chế/Quy định của Bộ GD&ĐT và Quy chế học vụ hiện hành của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM.
13 Vị trí việc làm Người học tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện có thể đảm nhận các vị trí công việc sau:
  • Các công ty phát điện gió, mặt trời, thủy điện, nhiệt điện,...
  • Sản xuất máy và thiết bị điện, thiết bị điện tử công suất, tự động hóa công nghiệp;
  • Truyền tải và phân phối năng lượng điện (với các công việc cụ thể trong quy hoạch và vận hành);
  • Các công ty sản xuất và kỹ thuật để thiết kế, thực hiện và vận hành hệ thống điện cho giao thông vận tải, dầu khí, viễn thông, dược phẩm, thực phẩm, nông nghiệp, môi trường,... ;
  • Quy hoạch, thiết kế và lắp đặt mạng lưới điện trong các khu vực công nghiệp, đô thị, bệnh viện, các tòa nhà, trung tâm thương mại…;
  • Kỹ sư R&D tại các doanh nghiệp.
14 Học tập nâng cao trình độ Có thể tiếp tục học thạc sĩ và tiến sĩ trong và ngoài nước.
15 Chương trình tham khảo khi xây dựng
 
16 Thời gian cập nhật bản mô tả CTĐT
  • Từ 02/2022-08/2022.
17 Quy trình đào tạo Quy trình đào tạo được thực hiện qua 4 bước: (1) Xác định nhu cầu đào tạo; (2) Lập kế hoạch đào tạo; (3) Thực hiện đào tạo; (4) Đánh giá đào tạo.
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo  
2.1. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Program Objectives)
  • Mục tiêu chung
          Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Kỹ thuật điện nhằm trang bị cho người học những kiến thức nền tảng để phát triển toàn diện; có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn vững vàng để giải quyết vấn đề thuộc chuyên ngành Kỹ thuật điện;  độc lập, sáng tạo và tham gia giải quyết các công việc như thiết kế, triển khai, quản lý vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị và hệ thống điều khiển và tự động hóa, đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của nền công nghiệp đất nước trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0.
  • Mục tiêu cụ thể
          Mục tiêu của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện là đào tạo người học:
  • PO1: Có kiến thức cơ bản về toán học, vật lý, tin học, ngoại ngữ đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
  • PO2: Có năng lực hành nghề kỹ sư Kỹ thuật điện, dẫn dắt các nhóm kỹ thuật liên ngành thiết kế, triển khai, quản lý vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa các bộ phận, hệ thống và qui trình công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật điện.
  • PO3: Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp tự tin, tác phong công nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, làm việc độc lập, sáng tạo và làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường chuyên ngành, đa quốc gia.
  • PO4: Có hiểu biết về kinh tế, chính trị và pháp luật, khoa học xã hội để sống và làm việc theo pháp luật; có kiến thức về an ninh – quốc phòng và sức khỏe để đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
2.2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Program Learning Outcomes)
Chuẩn đầu ra:
Chuẩn đầu ra (PLO) Trình độ năng lực
PLO1 Khả năng vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và cơ sở ngành để nhận dạng, hình thành và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của thực tiễn. 3,0
PLO2 Khả năng thiết lập và tiến hành các mô phỏng, thử nghiệm phù hợp, phân tích và đánh giá kết quả, sử dụng suy đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận. 4,0
PLO3 Khả năng nhận diện trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra các đánh giá sáng suốt, phải xem xét tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội. 4,0
PLO4 Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp. 4,0
PLO5 Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm có các thành viên cùng nhau cung cấp khả năng lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và toàn diện, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch nhiệm vụ và đáp ứng các mục tiêu. 4,0
PLO6 Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng, giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. 4,0
PLO7 Khả năng thiết kế, chế tạo, thi công, cải tiến và tích hợp giải pháp kỹ thuật đáp ứng các nhu cầu cụ thể với việc xem xét sức khỏe, an toàn và phúc lợi công cộng, cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế. 5,0
PLO8 Khả năng vận hành và quản lý hệ thống kỹ thuật. 5,0
 
3. Cấu trúc chương trình đào tạo
3.1 Cấu trúc chương trình dạy học
Khối kiến thức Số tín chỉ Tỷ lệ
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương 47 47 - 31,3%
Lý luận chính trị 11 11 -  
Ngoại ngữ 18 18 -  
Tin học 3 3 -  
Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn 12 12 -  
Pháp luật và kỹ năng 9 9 -  
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 103 88 15 68,7%
Kiến thức không tích lũy 5 - 5 -
Giáo dục thể chất 5 - 5 -
Giáo dục quốc phòng và an ninh - - - -
Tổng cộng: 150 TC     100%
 
3.2 Chương trình đào tạo chi tiết
STT Mã số HP Tên học phần Số tín chỉ Mã HP
 học trước
Mã HP
song hành
Tổng LT TH/TN ĐA TT
  1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
47            
I.1.01 POS103 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2          
I.1.02 POS107 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2          
I.1.03 POS106 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2          
I.1.04 POS104 Triết học Mác – Lê nin 3 3          
I.1.05 POS105 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2          
I.1.06 ENC101 Tiếng Anh 1 3 3          
I.1.07 ENC102 Tiếng Anh 2 3 3       ENC101  
I.1.08 ENC103 Tiếng Anh 3 3 3       ENC102  
I.1.09 ENC104 Tiếng Anh 4 3 3       ENC103  
I.1.10 MAT101 Đại số tuyến tính 3 3          
I.1.11 MAT118 Giải tích 3 3          
I.1.12 ELE658 Nhập môn ngành Kỹ thuật điện 3 2     1    
I.1.13 PHY102 Vật lý điện từ 3 3          
I.1.14 CAP221 Tin học kỹ thuật 3 2 1        
I.1.15 LAW106 Pháp luật đại cương 3 3          
I.1.16 SKL115 Tư duy thiết kế dự án 3 3          
I.1.17 SKL116 Đổi mới, sáng tạo và tư duy khởi nghiệp 3 3       SKL115  
  1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
103            
II.1. Kiến thức bắt buộc (không có chuyên ngành/có chuyên ngành) 88            
II.1.01 ELE101 An toàn điện 3 3       ELE108  
II.1.02 ELE108 Giải tích mạch điện 3 3          
II.1.03 ELE125 Máy điện 1 3 3          
II.1.04 ELE126 Máy điện 2 3 3       ELE125  
II.1.05 ELE110 Khí cụ điện 3 3       ELE108  
II.1.06 ELE111 Kỹ thuật chiếu sáng 3 3       ELE108  
II.1.07 ELE130 Hệ thống cung cấp điện 3 3       ELE108  
II.1.08 ELE135 Truyền động điện 3 3       CTR103  
II.1.09 ELE236 CAD trong kỹ thuật điện 3 1 2        
II.1.10 ELE341 Thực hành máy điện 1   1       ELE126
II.1.11 ELE446 Đồ án hệ thống cung cấp điện 1     1      
II.1.12 ELE448 Đồ án truyền động điện 1     1     ELE135
II.1.13 ELE356 Thực tập Công nhân điện 1       1    
II.1.14 ELE117 Kỹ thuật đo lường 3 3          
II.1.15 CMP2070 Lập trình Python 3 2 1        
II.1.16 MET175 Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng 3 3       CMP2070  
II.1.17 ELD105 Vi điều khiển 3 3          
II.1.18 ELD310 Thực hành vi điều khiển 1   1       ELD105
II.1.19 ELE106 Điện tử công suất 3 3       ELE116  
II.1.20 ELE116 Kỹ thuật điện tử 3 3          
II.1.21 ELE118 Cảm biến và xử lý tín hiệu đo 3 3       ELE116  
II.1.22 ELE338 Thực hành điện tử công suất 1   1       ELE106
II.1.23 ELE340 Thực hành kỹ thuật điện tử 1   1       ELE116
II.1.24 ELE357 Thực tập công nhân điện tử 1       1    
II.1.25 ELE445 Đồ án kỹ thuật điện tử 1     1   ELE116  
II.1.26 CTR103 Kỹ thuật điều khiển tự động 3 3          
II.1.27 CTR104 Lập trình PLC 3 3          
II.1.28 CTR411 Đồ án kỹ thuật điều khiển tự động 1     1     CTR103
II.1.29 ELE128 SCADA 3 3       CTR104  
II.1.30 ELE342 Thực hành lập trình PLC 1   1       CTR104
II.1.31 ELE343 Thực hành SCADA 1   1       ELE128
II.1.32 ELE127 Nhà máy điện, trạm biến áp và bảo vệ relay 3 3       ELE126  
II.1.33 ELE473 Đồ án trạm biến áp 1     1      
II.1.34 ELE562 Thực tập tốt nghiệp kỹ thuật điện 3       3    
II.1.35 ELE463 Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật điện 12     12      
II.2. Kiến thức tự chọn (không có chuyên ngành/có chuyên ngành 15            
Nhóm 1: Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng              
II.2.1.01 ELE102 Các giải pháp tiết kiệm năng lượng 3 3          
II.2.1.02 ELE174 Nhà máy điện mặt trời 3 3          
II.2.1.03 ELE175 Nhà máy điện gió 3 3          
II.2.1.04 ELE176 Lưới điện có nguồn phân tán 3 3          
II.2.1.05 ELE177 Quản lý năng lượng 3 3          
Nhóm 2: Điện công nghiệp              
II.2.2.01 ELE103 Công nghệ tòa nhà thông minh 3 3          
II.2.2.02 ELE109 Hệ thống BMS 3 3          
II.2.2.03 ELE178 Kỹ thuật bảo trì 3 3          
II.2.1.04 ELE179 Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí 3 3          
II.2.1.05 MET135 Hệ thống thủy lực – khí nén 3 3          
Nhóm 3: Hệ thống điện thông minh              
II.2.2.01 ELE124 Mạng truyền tải và phân phối điện 3 3          
II.2.2.02 ELE122 Mạng điện thông minh 3 3          
II.2.2.03 ELE180 Kỹ thuật cao áp 3 3          
II.2.1.04 ELE181 Ổn định hệ thống điện 3 3          
II.2.1.05 ELE182 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 3 3          
  1.  KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY
             
III.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) 5            
Nhóm 1              
III.1.1.01 PHT304 Bóng chuyền 1 2   2        
III.1.1.02 PHT305 Bóng chuyền 1 2   2     PHT304  
III.1.1.03 PHT306 Bóng chuyền 1 1   1     PHT305  
Nhóm 2              
III.1.2.01 PHT307 Bóng rổ 1 2   2        
III.1.2.02 PHT308 Bóng rổ 2 2   2     PHT307  
III.1.2.03 PHT309 Bóng rổ 3 1   1     PHT308  
Nhóm 3              
III.1.3.01 PHT310 Thể hình - Thẩm mỹ 1 2   2        
III.1.3.02 PHT311 Thể hình - Thẩm mỹ 2 2   2     PHT310  
III.1.3.03 PHT312 Thể hình - Thẩm mỹ 3 1   1     PHT311  
Nhóm 4              
III.1.4.01 PHT313 Vovinam 1 2   2        
III.1.4.02 PHT314 Vovinam 2 2   2     PHT313  
III.1.4.03 PHT315 Vovinam 3 1   1     PHT314  
Nhóm 5              
III.1.5.01 PHT316 Bóng đá 1 2   2        
III.1.5.02 PHT317 Bóng đá 2 2   2     PHT316  
III.1.5.03 PHT318 Bóng đá 3 1   1     PHT317  
 III.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT)  
Bắt buộc, không tích lũy              
III.2.01 NDF108 Quốc phòng, an minh 1              
III.2.02 NDF109 Quốc phòng, an minh 2              
III.2.03 NDF210 Quốc phòng, an minh 3              
III.2.04 NDF211 Quốc phòng, an minh 4              
                       
   4Tham quan, thực tập tốt nghiệp
  •       Công ty TNHH Ssang Yong Electric Vina

  • ​       Công ty TNHH Cơ khí nông nghiệp thực phẩm Bùi Văn Ngọ

  •        ​Tham quan trải nghiệm Showroom Smarthome Rạng Đông

5. Phòng thực hành, thí nghiệm
  • Phòng Thí nghiệm PLC
  • Phòng Thí nghiệm Điện tử công suất
  • Phòng Thí nghiệm Kỹ thuật điện tử
  • Phòng Thí nghiệm Vi điều khiển
  • Phòng Thí nghiệm AI
  • Phòng Thí nghiệm SCADA
6. Hội thảo, sân chơi học thuật           
 6.1 Cuộc thi Mysterious maze
 
Ngành Kỹ thuật Điện 3040
 6.2 Cuộc thi Robosumo
 Ngành Kỹ thuật Điện 3044
 6.3 Cuộc thi Drone
Ngành Kỹ thuật Điện 3048
6.4 Cuộc thi MECA của Mitsubishi
Ngành Kỹ thuật Điện 3052
6.5 Cuộc thi "HUTECH Speedway
Ngành Kỹ thuật Điện 3058

7. Các chương trình rèn luyện kỹ năng
(Hội thao viện, hội thao trường, hội trại viện, hội trại trường, Văn nghệ viện, Hội diễn văn nghệ trường, các chương trình tình nguyện, cộng đồng,…)
8. Phong trào thi đua
  • Sinh viên 5 tốt các cấp (cấp viện, cấp trường, cấp thành phố, cấp trung ương)
  • Tập thể tiên tiến
  • Nghiên cứu khoa học sinh viên cấp viện, cấp trường
  • Tham gia EUREKA
  • Tham gia nghiên cứu khoa học cấp bộ dành cho sinh viên
  • Cuộc thi khởi nghiệp cấp trường
9. Chính sách hỗ trợ sinh viên
  • Học bổng tài năng
  • Học bổng vượt khó
  • Học bổng cán bộ đoàn hội
10. Ngày hội Triển lãm công nghệ và Tuyển dụng khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ HUTECH TECHSHOW
https://www.hutech.edu.vn/vienkythuat/tin-tuc/tin-tuc-su-kien/14612310-hon-3-500-dau-viec-hap-dan-cho-sinh-vien-khoi-nganh-ky-thuat-cong-nghe-tai-ngay-hoi-hutech-techshow-

https://www.hutech.edu.vn/vienkythuat/tin-tuc/hoat-dong-sinh-vien/14612345-soi-noi-hutech-techshow-2023-hon-300-do-an-3-500-dau-viec-va-nhieu-suat-hoc-bong-gia-tri

https://www.hutech.edu.vn/vienkythuat/tin-tuc/hoat-dong-sinh-vien/14612378-video-luot-nhe-khong-gian-soi-dong-cua-ngay-hoi-hutech-techshow-2023

14565579
×