CẤU TRÚC VIẾT BÀI GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO
1. Thông tin chung về ngành đào tạo1 | Tên ngành đào tạo | Tên tiếng Việt: KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ |
Tên tiếng Anh: MECHATRONICS ENGINEERING | ||
2 | Mã ngành | 7520114 |
3 | Trường cấp bằng | Trường Đại Học Công nghệ TP.HCM |
4 | Tên gọi văn bằng | Kỹ sư Kỹ thuật Cơ Điện tử |
5 | Trình độ đào tạo | Đại học |
6 | Đơn vị quản lý | Viện kỹ thuật HUTECH |
7 | Số tín chỉ | 150 tín chỉ |
8 | Hình thức đào tạo | Chính quy |
9 | Thời gian đào tạo | 4 năm |
10 | Thang điểm đánh giá và cách thức đánh giá | Theo Quy chế/Quy định của Bộ GD&ĐT và Quy chế học vụ hiện hành của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM. |
11 | Chuẩn đầu vào | |
11.1 | Đối tượng tuyển sinh | Người học phải tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trình độ tương đương. |
11.2 | Tiêu chí tuyển sinh | Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Nhà trường. |
12 | Điều kiện tốt nghiệp | Theo Quy chế/Quy định của Bộ GD&ĐT và Quy chế học vụ hiện hành của Trường Đại học Công nghệ TP.HCM. |
13 | Vị trí việc làm |
Người học tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ điện tử có thể đảm nhận các vị trí công việc sau: 1. Lĩnh vực thiết kế, chế tạo các thiết bị và hệ thống cơ điện tử, cung cấp dịch vụ kỹ thuật Trong các công ty thiết kế, chế tạo, tích hợp hệ thống cơ điện tử, các công ty phần mềm nhúng, thiết kế phần cứng như Mitsubishi, ABB, Siemens, Omron, Schneider, SMC, Bosch, Samsung, Intel, Nidec, Delta, Endress Hauser, Rockwell Automation,…
Trong các nhà máy sản xuất công nghiệp, chế biến thực phẩm, dược, hóa chất, viễn thông, điện lực, khai thác dầu khí, mỏ, xây dựng, giao thông, nông nghiệp...
Trong các công ty kinh doanh và dịch vụ trong lĩnh vực cơ điện tử; các đơn vị thiết kế xây dựng hệ thống cơ điện tử cho công trình và nhà máy…
Các đơn vị nghiên cứu hệ thống, công nghệ; các đơn vị giáo dục, đào tạo, viện nghiên cứu, trung tâm chuyển giao công nghệ, tập đoàn trong và ngoài nước…
|
14 | Học tập nâng cao trình độ | Có thể tiếp tục học thạc sĩ và tiến sĩ trong và ngoài nước. |
15 | Chương trình tham khảo khi xây dựng |
|
16 | Thời gian cập nhật bản mô tả CTĐT |
|
17 | Quy trình đào tạo | Quy trình đào tạo được thực hiện qua 4 bước: (1) Xác định nhu cầu đào tạo; (2) Lập kế hoạch đào tạo; (3) Thực hiện đào tạo; (4) Đánh giá đào tạo. |
Chuẩn đầu ra (PLO) | Trình độ năng lực | |
PLO1 | Khả năng vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và cơ sở ngành, chuyên ngành để nhận dạng, hình thành và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của thực tiễn. | 3,0 |
PLO2 | Khả năng phát triển và tiến hành các mô phỏng, thử nghiệm phù hợp, phân tích và đánh giá kết quả, sử dụng suy đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận. | 4,0 |
PLO3 | Khả năng nhận diện trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra các đánh giá sáng suốt, phải xem xét tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội. | 4,0 |
PLO4 | Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp. | 4,0 |
PLO5 | Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm có các thành viên cùng nhau cung cấp khả năng lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và toàn diện, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch nhiệm vụ và đáp ứng các mục tiêu. | 4,0 |
PLO6 | Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng, giao tiếp bằng tiếng nước ngoài | 4,0 |
PLO7 | Khả năng thiết kế, chế tạo, thi công, lắp đặt và tích hợp giải pháp kỹ thuật cho các thiết bị và hệ thống cơ điện tử đáp ứng các nhu cầu cụ thể với việc xem xét sức khỏe, an toàn và phúc lợi công cộng, cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế. | 5,0 |
PLO8 | Khả năng vận hành và quản lý kỹ thuật các thiết bị và hệ thống cơ điện tử. | 5,0 |
Khối kiến thức | Số tín chỉ | Tỷ lệ | ||
Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | ||
Kiến thức giáo dục đại cương | 47 | 47 | - | 31,3% |
Lý luận chính trị | 11 | 11 | - | - |
Ngoại ngữ | 12 | 12 | - | - |
Tin học | 3 | 3 | - | - |
Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn | 12 | 12 | - | - |
Pháp luật và kỹ năng | 9 | 9 | - | - |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 103 | 88 | 15 | 68,7% |
Kiến thức không tích lũy | 5 | - | 5 | - |
Giáo dục thể chất | 5 | - | 5 | - |
Giáo dục quốc phòng và an ninh | - | - | ||
Tổng cộng: | 150 TC | - | - | 100% |