Chuẩn đầu ra (PLO) | Trình độ năng lực | |
PLO1 | Khả năng vận dụng các kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội và cơ sở ngành để nhận dạng, hình thành và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật đáp ứng yêu cầu của thực tiễn. | 3,0 |
PLO2 | Khả năng thiết lập và tiến hành các mô phỏng, thử nghiệm phù hợp, phân tích và đánh giá kết quả, sử dụng suy đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận. | 4,0 |
PLO3 | Khả năng nhận diện trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra các đánh giá sáng suốt, phải xem xét tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội. | 4,0 |
PLO4 | Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp. | 4,0 |
PLO5 | Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm có các thành viên cùng nhau cung cấp khả năng lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và toàn diện, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch nhiệm vụ và đáp ứng các mục tiêu. | 4,0 |
PLO6 | Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng, giao tiếp bằng tiếng nước ngoài. | 4,0 |
PLO7 | Khả năng thiết kế, chế tạo, thi công, cải tiến và tích hợp giải pháp kỹ thuật đáp ứng các nhu cầu cụ thể với việc xem xét sức khỏe, an toàn và phúc lợi công cộng, cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế. | 5,0 |
PLO8 | Khả năng vận hành và quản lý hệ thống kỹ thuật. | 5,0 |
Khối kiến thức | Số tín chỉ | Tỷ lệ | ||
Tổng | Bắt buộc | Tự chọn (chuyên ngành) |
||
Kiến thức giáo dục đại cương | 47 | 47 | - | 31,33% |
Lý luận chính trị | 11 | 11 | - | |
Ngoại ngữ | 12 | 12 | - | |
Tin học | 3 | 3 | - | |
Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn | 12 | 12 | - | |
Pháp luật và kỹ năng | 9 | 9 | - | |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 103 | 91 | 12 | 68,67% |
Kiến thức không tích lũy | 5 | 5 | ||
Giáo dục thể chất | 5 | 5 | ||
Giáo dục quốc phòng và an ninh | ||||
Tổng cộng: | 150 TC | 100% |
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã HP học trước |
Mã HP song hành |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng | LT | TH/TN | ĐA | TT | ||||||
|
47 | |||||||||
I.01 | MAT118 | Giải tích | 3 | 3 | ||||||
I.02 | MAT101 | Đại số tuyến tính | 3 | 3 | ||||||
I.03 | AUT632 | Nhập môn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 3 | 2 | 1 | |||||
I.04 | PHY101 | Vật lý cơ | 3 | 3 | ||||||
I.05 | CAP221 | Tin học kỹ thuật | 3 | 1 | 2 | |||||
I.06 | POS104 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 3 | ||||||
I.07 | POS105 | Kinh tế Chính trị Mác - Lênin | 2 | 2 | ||||||
I.08 | POS106 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 2 | ||||||
I.09 | POS107 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 2 | ||||||
I.10 | POS103 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | ||||||
I.11 | ENC101 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | ||||||
I.12 | ENC102 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | ENC101 | |||||
I.13 | ENC103 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | ENC102 | |||||
I.14 | ENC104 | Tiếng Anh 4 | 3 | 3 | ENC103 | |||||
I.15 | LAW106 | Pháp luật đại cương | 3 | |||||||
I.16 | SKL115 | Tư duy thiết kế dự án | 3 | |||||||
I.17 | SKL116 | Đổi mới sáng tạo và tư duy khởi nghiệp | 3 | SKL115 | ||||||
|
103 | |||||||||
II.1. Kiến thức bắt buộc | 91 | |||||||||
II.1.01 | CET134 | Vẽ kỹ thuật cơ khí | 3 | 3 | ||||||
II.1.02 | EGM104 | Cơ học lý thuyết | 3 | 3 | ||||||
II.1.03 | EGM110 | Sức bền vật liệu | 3 | 3 | ||||||
II.1.04 | MET176 |
Vật liệu kỹ thuật cơ khí | 3 | 3 | ||||||
II.1.05 | MET109 | Đo lường cơ khí và dung sai lắp ghép | 3 | 3 | ||||||
II.1.06 | CAP220 | CAD | 3 | 1 | 2 | |||||
II.1.07 | ELE113 | Kỹ thuật điện | 3 | 3 | ||||||
II.1.08 | ELE116 | Kỹ thuật điện tử | 3 | 3 | ||||||
II.1.09 | MET132 | Kỹ thuật nhiệt, lạnh | 3 | 3 | ||||||
II.1.10 | ELE340 | Thực hành kỹ thuật điện tử | 1 | 1 | ELE116 | |||||
II.1.11 | ELD105 | Vi điều khiển | 3 | 3 | ||||||
II.1.12 | ELD310 | Thực hành vi điều khiển | 1 | 1 | ELD105 | |||||
II.1.13 | MAN136 | Quản lý dịch vụ ô tô | 3 | |||||||
II.1.14 | MET388 |
Thực tập công nhân cơ khí trong ô tô | 1 | 1 | ||||||
II.1.15 | AUT135 | Kết cấu ô tô | 3 | 3 | ||||||
II.1.16 | AUT105 | Lý thuyết ô tô | 3 | 3 | ||||||
II.1.17 | AUT421 | Đồ án thiết kế cơ khí trong công nghệ ô tô | 1 | 1 | CAP220 | |||||
II.1.18 | AUT103 | Động cơ đốt trong | 3 | 3 | MET132 | |||||
II.1.19 | AUT107 | Hệ thống điện, điện tử ô tô | 3 | 3 | ELE116 | |||||
II.1.20 | AUT104 | Hệ thống điều khiển tự động trên ô tô | 3 | 3 | AUT632 | |||||
II.1.21 | AUT134 | Động lực học ô tô | 3 | 3 | ||||||
II.1.22 | MAN136 | Công nghệ chẩn đoán, sửa chữa và kiểm định ô tô | 3 | 3 | AUT103 | |||||
II.1.23 | AUT123 | Phương tiện giao thông và nhiên liệu sạch | 3 | 3 | ||||||
II.1.24 | AUT340 | Thực hành khung gầm ô tô | 3 | 3 | ||||||
II.1.25 | AUT341 | Thực hành động cơ đốt trong | 3 | 3 | ||||||
II.1.26 | AUT330 | Thực hành điện, điện tử ô tô | 3 | 3 | ||||||
II.1.27 | AUT331 | Thực hành chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô | 3 | 3 | ||||||
II.1.28 | AUT354 |
Thực hành điện lạnh ô tô | 1 | 1 | MET132 | |||||
II.1.29 | AUT433 | Đồ án động cơ đốt trong ô tô | 1 | 1 | AUT103 | |||||
II.1.30 | AUT412 | Đồ án hệ thống điện, điện tử ô tô | 1 | 1 | AUT107 | |||||
II.1.31 | AUT537 | Thực tập tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 3 | 3 | ||||||
II.1.32 | AUT438 | Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 12 | 12 | ||||||
II.2. Kiến thức tự chọn (Chọn 1 trong 2 nhóm chuyên ngành) | 12 | |||||||||
Nhóm 1 – Máy gầm ô tô | ||||||||||
II.2.01 | AUT155 | Hệ thống truyền lực tự động ô tô | 3 | 3 | ||||||
II.2.02 | AUT156 | Hệ thống điều khiển động cơ | 3 | 3 | ||||||
II.2.03 | AUT157 | Ô tô chuyên dùng | 3 | 3 | ||||||
II.2.04 | AUT158 | Kỹ thuật thuỷ, khí trong ô tô |
3 | 3 | ||||||
Nhóm 2 – Xe hybrid | ||||||||||
II.2.01 | AUT159 | Các bộ chuyển đổi công suất trong ô tô điện | 3 | 3 | ||||||
II.2.02 | AUT160 | Điều khiển động cơ điện | 3 | 3 | ||||||
II.2.03 | AUT161 | Thiết bị lưu trữ và công nghệ sạc | 3 | 3 | ||||||
II.2.04 | AUT162 | Xe hybrid | 3 | 3 | ||||||
|
||||||||||
III.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) | 5 | |||||||||
Nhóm 1 | ||||||||||
III.1.1.01 | PHT304 | Bóng chuyền 1 | 2 | 2 | ||||||
III.1.1.02 | PHT305 | Bóng chuyền 2 | 2 | 2 | PHT304 | |||||
III.1.1.03 | PHT306 | Bóng chuyền 3 | 1 | 1 | PHT305 | |||||
Nhóm 2 | ||||||||||
III.1.2.01 | PHT307 | Bóng rổ 1 | 2 | 2 | ||||||
III.1.2.02 | PHT308 | Bóng rổ 2 | 2 | 2 | PHT307 | |||||
III.1.2.03 | PHT309 | Bóng rổ 3 | 1 | 1 | PHT308 | |||||
Nhóm 3 | ||||||||||
III.1.3.01 | PHT310 | Thể hình – Thẩm mỹ 1 | 2 | 2 | ||||||
III.1.3.02 | PHT311 | Thể hình – Thẩm mỹ 2 | 2 | 2 | PHT310 | |||||
III.1.3.03 | PHT312 | Thể hình – Thẩm mỹ 3 | 1 | 1 | PHT311 | |||||
Nhóm 4 | ||||||||||
III.1.4.01 | PHT313 | Vovinam 1 | 2 | 2 | ||||||
III.1.4.02 | PHT314 | Vovinam 2 | 2 | 2 | PHT313 | |||||
III.1.4.03 | PHT315 | Vovinam 3 | 1 | 1 | PHT314 | |||||
Nhóm 5 | ||||||||||
III.1.5.01 | PHT316 | Bóng đá 1 | 2 | 2 | ||||||
III.1.5.02 | PHT317 | Bóng đá 2 | 2 | 2 | PHT316 | |||||
III.1.5.03 | PHT318 | Bóng đá 3 | 1 | 1 | PHT317 | |||||
III.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) | ||||||||||
Bắt buộc, không tích lũy | ||||||||||
III.2.01 | NDF108 | Quốc phòng, an minh 1 | ||||||||
III.2.02 | NDF109 | Quốc phòng, an minh 2 | ||||||||
III.2.03 | NDF210 | Quốc phòng, an minh 3 | ||||||||
III.2.04 | NDF211 | Quốc phòng, an minh 4 | ||||||||