Giải | Tên đề tài | Sinh viên thực hiện | Khoa/ Viện |
Giảng viên hướng dẫn | |
1 | Ba |
Bào chế viên nén chứa hệ vi tự nhũ hóa rắn mang Cyclosporine A |
Nguyễn Hồng Đức; Lê Hồng Hải; Đặng Thị Thanh Tâm; Nguyễn Thu Hằng |
Khoa Dược |
ThS. DS. Huỳnh Nguyễn Anh Khoa |
2 | Ba |
Nghiên cứu cao chiết từ lá ổi, lá hồng xiêm đánh giá hoạt tính kháng Escherichia coli và sự tăng trưởng chim cút |
Trương Minh Lộc; Phạm Lương Thục Nhi; Huỳnh Thị Thanh Trà |
Khoa Thú y - Chăn nuôi |
TS. Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan; TS. Trịnh Thị Lan Anh |
3 | Ba |
Vai trò trung gian của tình yêu thương hiệu trong mối quan hệ giữa cộng đồng thương hiệu trực tuyến và lòng trung thành |
Hà Vĩ Hùng; Võ Thị Thùy Dương; Ngô Trí Vinh |
Khoa Marketing - Kinh doanh quốc tế |
ThS. Nguyễn Lưu Thanh Tân |
4 | Khuyến khích |
Gạch lắp ghép linh hoạt dùng trong kiến trúc cảnh quan và nội thất |
Trần Nguyễn Liên Chi; Nguyễn Hoàng Qui; Huỳnh Trung Sơn |
Khoa Kiến trúc - Mỹ thuật |
ThS. KTS. Nguyễn Thanh Tân |
5 | Khuyến khích |
Nghiên cứu ứng dụng đạm whey (WPC-Whey Protein Concentrate) trong công thức bánh quy không trứng | Bùi Công Thiện; Nguyễn Tường Huy; Hoàng Trung Kiên |
Viện Khoa học Ứng dụng | ThS. Nguyễn Thị Thơ |
6 | Khuyến khích |
Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính (PLS-SEM) phân tích mối quan hệ giữa bầu không khí, trải nghiệm khách hàng và ý định mua lại: Nghiên cứu thực nghiệm tại cửa hàng thời trang ở TP.HCM | Đỗ Kim Ánh; Lê Thị Yến Linh; Hồ Huy Hiệu |
Khoa Quản trị kinh doanh |
ThS. Nguyễn Thị Lệ Huyền; CN. Đỗ Thị Ánh Nguyệt |
7 | Khuyến khích |
Phương pháp ghi nhớ Hán tự bằng nghệ thuật chơi chữ | Lê Trần Bảo Ngọc; Võ Kiều My; Phạm Thị Cẩm Tú; Trang Hiểu Đồng |
Khoa Nhật Bản học | ThS. Đoàn Thị Minh Nguyện; GV. Nguyễn Thị Thúy Vi |