STT |
Tên SV |
Tên đề tài |
GVHD |
Năm |
Giải thưởng |
1 |
Nguyễn T. Ngọc Yến |
Nghiên cứu điều chế rượu mùi từ đu đủ |
Ths. Lê Vân Anh |
2000-2001 |
Giải KK Cấp Thành |
2. |
Lê Thị Minh Thùy |
Chiết xuất dầu từ cám gạo |
Ths. Lê Vân Anh |
2000-2001 |
Giải 2 Cấp Thành |
3 |
Nguyễn Trần Thanh Tịnh |
Khảo sát khả năng hấp phụ bùn đáy đối với một số ion kim loại Cu2+,Ni2 |
GS.TSKH. Lê Huy Bá ThS. Thái Văn Nam |
2001-2002 |
Giải 2 Cấp Bộ, Giải 2 VIFOTEC, Giải 3 Cấp Thành |
4 |
Nguyễn T. Ngọc Yến |
Xác định hàm lượng Selendium trong tỏi Việt Nam bằng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử |
TS. Huỳnh Mai ThS. Lê Vân Anh |
2001-2002 |
Giải 3 Cấp Bộ, Giải 2 VIFOTEC, Giải 2 Cấp Thành |
4 |
Hồ Thị Mỹ Trang Từ Thị Quỳnh Nga Vũ Quang Thọ |
Con người và môi trường-Hiện trạng nhà ven sông ở Quận 4 và Quận 8, TPHCM |
ThS. Thái Văn Nam
|
2001-2002 |
Giải KK Cấp Bộ |
5 |
Hồ Thị Mỹ Trang Đặng T. MinhTrang
|
Ảnh hưởng của một số độc tố của ion kim loại lên quá trình sinh trưởng của cây lúa trên đất xám |
GS.TSKH. Lê Huy Bá ThS. Thái Văn Nam
|
2002-2003 |
Giải KK Cấp Bộ |
6 |
Đặng T. Minh Trang |
Khảo sát đánh giá hàm lượng kim loại nặng tích tụ trong rau muống |
ThS. Thái Văn Nam
|
2003-2004 |
Giải KK Cấp Bộ Giải KK Cấp Thành |
7 |
Bùi Thị Hồng |
Khảo sát đánh giá lượng Clo dư và hàm lượng chất rắn lơ lửng trong nước cấp tại TP. Hồ Chí Minh |
ThS. Lâm Vĩnh Sơn |
2004-2005 |
Giải KK Cấp Thành |
8 |
Nguyễn Thị Ngọc Thùy |
Thiết kế website dinh dưỡng thực phẩm |
Ths. Lê Thị HảI Quỳnh |
2004-2005 |
Giải KK Cấp Thành |
9 |
Vũ Công Bình |
Xây dựng công ty cổ phần quản lý chất thải rắn sinh hoạt. Nghiên cứu điển hình tại Phường 13 quận 10 TP.HCM |
ThS. Thái Văn Nam |
2004-2005 |
Giải KK Cấp Bộ |
10 |
Phạm Ngọc Tuấn Anh |
Ngiên cứu tổ chức cuộc thi “Chiến Sĩ Hành Tinh Xanh”bằng phần mểm DXS và cơ sở dữ liệu động nhằm nâng cao kiến thức và ý thức về môi trường cho học sinh |
ThS. Thái Văn Nam |
2004-2005 |
Giải 1 Phát Minh Xanh Sony |
11 |
Huỳnh Châu Quý Nguyễn T. Hồng Nhung |
Nghiên cứu xây dựng quy trình dán nhãn sinh thái cho các sản phẩm nông nghiệp của Việt Nam theo tiêu chuẩn ISO 14000 |
ThS. Thái Văn Nam |
2004-2005 |
Giải KK Cấp Bộ Giải 1 Cấp Thành |
12 |
Huỳnh Châu Quý Nguyễn T. Hồng Nhung |
Nghiên cứu xây dựng quy trình dán nhãn sinh thái cho sản phẩm tôm sú đông lạnh của Việt Nam theo tiêu chuẩn ISO 14000 |
ThS. Thái Văn Nam |
2005-2006 |
Giải KK Cấp Thành |
13 |
Ung Văn Tuyền |
Khảo sát quá trình đo COD trong các điều kiện độ mặn khác nhau |
ThS. Thái Văn Nam |
2006-2007 |
Giải KK Cấp Bộ |
14 |
Võ Thị Tường Vy |
Đánh giá hiệu quả của biện pháp tăng cường sinh học trong sản xuất compost từ rác thải sinh hoạt |
TS. Nguyễn Ngọc Bích |
2006-2007 |
Giải 2 Cấp Thành |
15 |
Phạm T. Thanh Hằng |
Nghiên cứu sản xuất và sử dụng khí sinh học từ nước thải ngành chế biến cao su |
TS. Nguyễn Ngọc Bích |
2007-2008 |
Giải 3 Cấp Bộ |
16 |
Trương Thị Kim Phượng |
Xây dựng chương trình quản lý chất thải nguy hại phòng thí nghiệm phát sinh từ các trường Đại học tại Tp Hồ Chí Minh – Nghiên cứu điển hình ở trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Trung Việt |
2007-2008 |
Giải KK Cấp Bộ Giải 2 Cấp Thành |
17 |
Võ Thị Thu Thủy |
Đánh giá chu trình sản xuất và xây dựng các giải pháp bảo vệ môi trường cho hệ thống kinh tế trang trại VAC Cô Lan – Ap 2 – Sông Trầu – Trảng Bom – Đồng Nai |
TS. Trương Thanh Cảnh |
2007-2008 |
Giải KK Cấp Thành |
18 |
Lê Thị Hiền |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm MIKE 11 đánh giá chất lượng nước sông Thị Vải |
PGS.TSKH. Bùi Tá Long |
2008-2009 |
Giải KK Cấp Bộ |
19 |
Đặng Thị Nhân |
Nghiên cứu sản xuất phân compost từ vỏ khoai mì phục vụ cho nông nghiệp sinh thái |
Th.S Vũ Hải Yến |
2009-2010 |
Giải 3 Cấp Thành |
20 |
Nguyễn Hà Phương Ngân |
Nghiên cứu xử lý nước thải chăn nuôi bằng cây dầu mè (Jatropha curcas L.) trên mô hình bãi lọc thực vật |
Th.S Vũ Hải Yến |
2009 - 2010 |
Giải KK Cấp Thành |
21 |
Vũ Thị Bách |
Nghiên cứu tận dụng phế phẩm nông nghiệp làm vật liệu xây dựng |
Th.S Vũ Hải Yến |
2009 - 2010 |
Giải KK Cấp Thành |
22 |
Lê Uyên Minh Phạm Duy |
Nghiên cứu sản xuất malt gạo huyết rồng và một số sản phẩm từ malt gạo huyết rồng |
CN. Nguyễn T. Ngọc Yến |
2009 - 2010 |
Giải 2 Cấp Thành |
23 |
Vũ Thị Hương Lan Trương T. Mỹ Khanh |
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi sinh vật có khả năng xử lý protein và ứng dụng xử lý nước thải chế biến thủy sản |
Th.S Võ Hồng Thi CN. Nguyễn Hoàng Mỹ |
2009 - 2010 |
Giải KK Cấp Bộ |
24 |
Trần Vũ Lâm |
Đánh giá ảnh hưởng của bùn thải sinh học tại trạm xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Trảng Bàng - Tây Ninh lên cây rau cải xanh |
TS. Thái Văn Nam |
2010 – 2011 |
Giải KK Cấp Thành |
25 |
Nguyễn Thị Phương Thanh |
Áp dụng sơ đồ tư duy trong giảng dạy đại học, Nghiên cứu điển hình trong môn Kỹ thuật Xử lý nước thải |
Th.S Lâm Vĩnh Sơn |
2011 - 2012 |
Giải KK Cấp Thành |
26 |
Nguyễn Quang Hòa |
Nghiên cứu sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ vỏ tiêu |
Th.S Vũ Hải Yến |
2011 - 2012 |
Giải 3 Cấp Thành |
27 |
Trần Tân Tiến |
Nghiên cứu sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ vỏ ca cao |
Th.S Vũ Hải Yến |
2011 - 2012 |
Giải KK Cấp Thành |
28 |
Trấn Hữu Ý Nguyễn Thanh Lâm Phạm Thị Thùy Dương Võ Thị Huỳnh Mai |
Khai thác virus NPV sâu khoang và sản xuất chế phẩm sinh học |
TS. Nguyễn Thị Hai |
2011 - 2012 |
Giải 3 Cấp Thành |
29 |
Hồ Hoàng Đăng Khoa Lê Thị Tiền |
Xác định ký chủ và đánh giá hiệu quả diệt sâu của một số chủng tuyến trùng EPN |
TS. Nguyễn Thị Hai |
2011 - 2012 |
Giải KK Cấp Thành |
30 |
Hồ Hoàng Đăng Khoa Lê Thị Tiền |
Xác định ký chủ và đánh giá hiệu quả diệt sâu của một số chủng tuyến trùng EPN |
TS. Nguyễn Thị Hai |
2011 - 2012 |
Giải 3 Cuộc thi Sáng tạo KH- KT Cấp Thành |
31 |
Nguyễn T. Trung Uyển Nguyễn T. Phương Thanh |
Nghiên cứu khả năng tận thu dầu, sản xuất biodiesel từ bã cà phê |
Ths. Chu Thị Bích Phượng |
|
Giải 3 Tài năng Khoa Học Trẻ Việt Nam |
32 |
Trương Ngọc Bảo Trân |
Nghiên cứu khả năng diệt muỗi và loăng quăng của tinh dầu xả làm cơ sở điều chế thuốc diệt muỗi sinh học |
TS. Thái Văn Nam |
2012 - 2013 |
Giải 2 Cấp Thành |
33 |
Đào Thị Kim Lượn Lê Thị Ngọc Bích Bùi Bá Duy |
Khảo sát ảnh hưởng của một số hợp chất hữu cơ và ánh sáng lên sự nhân chồi lan Cattleya sp. in vitro |
ThS. Trịnh Thị Lan Anh |
2012 - 2013 |
Giải KK Cấp Thành |
34 |
Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn phân giải lân khó tan và kích thích tăng trưởng cây trồng |
TS. Nguyễn Hoài Hương |
2012 – 2013 |
Giải đồ án xuất sắc cấp Thành |
35 |
Nguyễn Minh Nhật Đoái Nhật Phương |
Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa in vitro và in vivo của lá ổi Psidium guajava và lá roi Syzygium samarangense trên một số mô hình và hướng ứng dụng thực tiễn |
TS. Nguyễn Ngọc Hồng |
2012 – 2013 |
Giải 2 Tài năng Khoa Học Trẻ Việt Nam |
36 |
Trương Ngọc Bảo Trân |
Nghiên cứu khả năng đuổi muỗi của kem bôi làm từ tinh dầu sả thu bằng phương pháp vi song |
TS. Thái Văn Nam |
2013 – 2014 |
Giải 1 Cấp Thành |
37
|
Võ Thị Lan Thanh |
Xác định tác nhân gây bệnh đốm trắng trên thanh long và bước đầu nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tác nhân gây bệnh |
TS. Nguyễn Thị Hai |
2013 – 2014 |
Giải 2 Cấp Thành |
38 |
Bùi Văn Chung Đặng Tấn Tài Vũ Hoàng Minh Ngọc Trịnh Thị Kiều Oanh |
Nghiên cứu tác dụng giảm cân nặng, chống rối loạn lipid máu và giảm đường huyết từ dịch chiết lá xoài (Mangifera indica) trên mô hình thực nghiệm và ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng từ lá xoài |
TS. Nguyễn Ngọc Hồng |
2013 – 2014 |
Giải 2 Tài năng Khoa Học Trẻ Việt Nam |