Năm 2016, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh: xét tuyển kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và xét tuyển học bạ trung học phổ thông (điểm học tập năm lớp 12) cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học và Cao đẳng chính quy. 1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Đối với thí sinh có điểm thi đạt điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. 2. Xét tuyển học bạ THPT: Đối với thí sinh có tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên đối với trình độ Đại học (riêng ngành Dược đạt từ 20 điểm trở lên) và 16,5 điểm trở lên đối với trình độ Cao đẳng (riêng ngành Dược đạt từ 18 điểm trở lên). |
TT | Ngành học | Đại học | Cao đẳng | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Dược học | D720401 | C720401 |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | C540102 | |
3 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | C510406 | |
4 | Công nghệ sinh học | D420201 | C420201 | |
5 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | C510302 |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
6 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | C510301 | |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | D520114 | C510203 | |
8 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | C510201 | |
9 | KT điều khiển và tự động hóa | D520216 | C510303 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | C510205 | |
11 | Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính & truyền thông - Hệ thống thông tin |
D480201 | C480201 | |
12 | An toàn thông tin (dự kiến) | D480299 | ||
13 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | C510103 | |
14 | KT XD công trình giao thông | D580205 | ||
15 | Quản lý xây dựng (dự kiến) | D580302 | ||
16 | Thiết kế công nghiệp (dự kiến) | D210402 | ||
17 | Công nghệ may | D540204 | ||
18 | Kiến trúc | D580102 | (Toán, Lý, Vẽ) (Toán, Văn, Vẽ) (Toán, Anh, Vẽ) (Văn, Anh, Vẽ) |
|
19 | Thiết kế nội thất | D210405 | C210405 | |
20 | Thiết kế thời trang | D210404 | C210404 | |
21 | Thiết kế đồ họa | D210403 | C210403 | |
22 | Tâm lý học | D310401 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Văn, Sử, Địa) |
|
23 | Marketing | D340115 | C340115 | |
24 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị marketing - Quản trị ngoại thương - Quản trị tài chính ngân hàng - Quản trị nhân sự |
D340101 | C340101 | |
25 | Quản trị DV du lịch & lữ hành | D340103 | C340103 | |
26 | Quản trị khách sạn | D340107 | C340107 | |
27 | Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | D340109 | C340109 | |
28 | Luật kinh tế | D380107 | ||
29 | Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính - Kế toán ngân hàng |
D340301 | C340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Hóa, Anh) |
30 | Tài chính ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Tài chính thuế - Tài chính bảo hiểm |
D340201 | C340201 | |
31 | Kinh tế xây dựng | D580301 | ||
32 | Truyền thông đa phương tiện | D320104 |
(Văn, Sử, Địa) (Văn, Sử, Anh) (Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Anh) |
|
33 | Đông phương học, gồm các chuyên ngành: - Nhật Bản học - Hàn Quốc học - Đông Nam Á học |
D220213 | ||
34 | Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên phiên dịch - PP giảng dạy tiếng Anh |
D220201 | C220201 |
(Toán, Văn, Anh) (Toán, Lý, Anh) (Văn, Sử, Anh) (Toán, Văn, Nhật)* |
35 | Ngôn ngữ Nhật(*) | D220209 | C220209 |