Đợt 1: Nhận hồ sơ trước 31/05/2022 | Đợt 4: Nhận hồ sơ trước 20/08/2022 |
Đợt 2: Nhận hồ sơ trước 30/06/2022 | Đợt 5: Nhận hồ sơ trước 15/10/2022 |
Đợt 3: Nhận hồ sơ trước 15/07/2022 | Đợt 6: Nhận hồ sơ trước 31/10/2022 |
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 4 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 4 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 4 | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 3.5 |
|
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 4 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Ô tô điện - Động cơ ô tô - Khung gầm ô tô |
7510205 | 4 |
|
7 | Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 4 |
|
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 4 | |
9 | Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 4 |
|
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 | 4 |
|
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 4 | |
12 | Kỹ thuật y sinh: - Điện tử y sinh - Quản trị trang thiết bị y tế |
7520212 | 4 |
|
13 | Kỹ thuật xây dựng: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Chuyển đổi số trong xây dựng |
7580201 | 4 |
|
14 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án - Kinh tế xây dựng |
7580302 | 4 |
|
15 | Công nghệ dệt, may: - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng |
7540204 | 4 | |
16 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá - Công nghệ tài chính |
7340201 | 3.5 |
|
17 | Tài chính quốc tế: - Công nghệ tài chính quốc tế - Quản trị tài chính quốc tế - Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | 3.5 |
|
18 | Kế toán: - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán số |
7340301 |
3.5 |
|
19 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị hàng không |
7340101 | 3.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 3.5 | |
21 |
Marketing:
- Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing
|
7340115 | 3.5 | |
22 | Kinh doanh thương mại: - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121 | 3.5 |
|
23 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 3.5 |
|
24 | Kinh tế quốc tế: - Đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 3.5 | |
25 | Thương mại điện tử: - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 3.5 |
|
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 | |
27 | Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 | 3.5 |
|
28 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 3.5 |
|
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 3.5 | |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 3.5 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 3.5 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 3.5 | |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 3.5 | |
35 | Luật kinh tế: - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 | 3.5 | |
36 | Luật: - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 | 3.5 | |
37 | Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 4.5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
38 | Thiết kế nội thất: - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 3.5 |
|
39 | Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 3.5 |
|
40 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 3.5 |
|
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 3.5 | |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 3.5 | |
43 | Thanh nhạc | 7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
44 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 | 3.5 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Đông phương học | 7310608 | 3.5 |
|
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | 3.5 |
|
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc: - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung |
7220204 | 3.5 |
|
48 | Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
49 | Ngôn ngữ Nhật: - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Giảng dạy tiếng Nhật - Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 3.5 |
|
50 | Dược học: - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 5 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | 4 | |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 4 | |
53 | Thú y | 7640101 | 4.5 | |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | 4 | |
55 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 | 4 |
|
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 4 | |
57 | Kỹ thuật môi trường: - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Thẩm định và quản lý dự án môi trường |
7520320 | 4 |
|
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 3.5 | |
59 | Công nghệ sinh học: - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 4 |
Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
Để được tư vấn chi tiết hơn vui lòng đăng ký:
Nhằm hỗ trợ các bạn thí sinh và quý phụ huynh một cách nhanh chóng, HUTECH cũng triển khai tư vấn trên nhiều nền tảng tiện lợi như sau:
|