Năm 2018, song song với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia, Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) tiến hành xét tuyển học bạ THPT theo điểm học tập năm lớp 12 đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy của trường.
Có thể nói, so với nhiều phương thức tuyển sinh khác nhau được các trường đưa ra theo định hướng tự chủ trong tuyển sinh, xét tuyển học bạ là phương thức tuyển sinh được đông đảo thí sinh, phụ huynh quan tâm với nhiều ưu điểm, mở rộng cơ hội vào đại học cho thí sinh cả nước - nhất là đối với những thí sinh có sức học tốt trong những năm học THPT.
Tất cả những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có kết quả học tập tốt trong năm lớp 12 THPT đều có thể sử dụng phương thức xét tuyển học bạ tại HUTECH.
Hình thức xét tuyển học bạ tại HUTECH áp dụng với tất cả những thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Theo đó, những thí sinh tốt nghiệp THPT các năm trước đều có thể tham gia xét tuyển.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ năm lớp 12 theo 3 tổ hợp môn:
Để tham gia xét tuyển, thí sinh cần đáp ứng các tiêu chí sau:
- Đối với trình độ Đại học:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược thì 20 điểm trở lên)
- Đối với trình độ Cao đẳng:
+ Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Phương thức xét tuyển: Theo quy định của Bộ LĐTB&XH
- Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc), thí sinh có thể tham gia kỳ thi năng khiếu Vẽ do HUTECH tổ chức (gồm 04 đợt vào thứ Bảy: 7/7, 21/7, 4/8 và 18/8/2018) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược đạt từ 20 điểm trở lên).
- Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 12 Môn 1 + Điểm TB lớp 12 Môn 2 + Điểm TB lớp 12 Môn 3 + Điểm ưu tiên
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược với tổ hợp môn xét tuyển (Toán, Hóa, Sinh) điểm xét tuyển được tính như sau:
Điểm TB Toán lớp 12 + Điểm TB Hóa lớp 12 + Điểm TB Sinh lớp 12 >= 20 điểm
Hình thức tuyển sinh xét tuyển học bạ được HUTECH áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học của trường với các tổ hợp đa dạng để thí sinh lựa chọn.
Stt | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc - Sản xuất & phát triển thuốc | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán , Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
2 | Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ chế biến thủy hải sản | 7540101 | |
3 | Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước |
7520320 | |
4 | Công nghệ sinh học: - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường | 7420201 | |
5 | Thú y | 7640101 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
13 |
Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | 7480201 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
21 |
Kế toán: - Kế toán kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính | 7340301 | |
22 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính thuế - Tài chính ngân hàng - Tài chính bảo hiểm | 7340201 | |
23 | Tâm lý học | 7310401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
24 |
Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing | 7340115 | |
25 |
Quản trị kinh doanh -Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị Logistics | 7310401 | |
26 |
Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Thương mại điện tử | 7340120 | |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | |
28 | Quản trị khách sạn | 7340201 | |
29 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
30 |
Luật kinh tế: - Luật kinh doanh - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng | 7380107 | |
31 | Kiến trúc | 7580101 | A00 (Toán , Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
32 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
33 | Thiết kế thời trang | 7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
34 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
36 |
Đông phương học: - Hàn Quốc học - Nhật Bản học | 7310608 | |
37 | Việt Nam học (dự kiến) | 7310630 | |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) | 7220210 | |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
40 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |