Ngành Ngôn ngữ Anh
1. Giới thiệu
Ngôn ngữ Anh là ngành học giúp sinh viên đạt được trình độ năng lực tiếng Anh tối thiểu ở bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam. Ngành học cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh, kiến thức về khoa học tự nhiên và xã hội, văn hóa, văn học Anh-Mỹ, và đặc biệt là kỹ năng năng mềm như giao tiếp, giải quyết vấn đề, làm việc theo nhóm, quản lý thời gian, tư duy sáng tạo, trách nhiệm và thái độ phù hợp trong công việc, phẩm chất cá nhân và năng lực học tập suốt đời.
Để cung cấp cho sinh viên kiến thức chuyên ngành bổ trợ, tăng khả năng có việc làm cho sinh viên, chương trình đào tạo được thiết kế với 4 nhóm chuyên ngành hẹp, bao gồm:
+ Tiếng Anh thương mại
+ Tiếng Anh du lịch-nhà hàng-khách sạn
+ Biên phiên dịch tiếng Anh
+ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Sinh viên có thể chọn 1 trong 4 chuyên ngành trên phù hợp với năng lực, sở thích và điều kiện của mỗi cá nhân để phát triển sâu hơn kiến thức và kỹ năng chuyên ngành.
2. Nội dung đào tạo
Khối kiến thức | Số tín chỉ | Tỷ lệ % | |
I. Kiến thức đại cương | 43 | 30% | |
I.1. | Khoa học tự nhiên và xã hội | 12 | 8.4% |
I.2. | Ngoại ngữ 2 (Sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ, gồm Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Hàn) | 18 | 12.5% |
I.3. | Công nghệ thông tin | 3 | 2.0% |
I.4. | Chính trị | 10 | 7.0% |
II. Kiến thức Cơ sở ngành | Kiến thức bắt buộc (bao gồm khối kiến thức về ngôn ngữ và kỹ năng tiếng Anh, văn hóa, văn học, dịch thuật) | 75 | 52.0% |
III. Kiến thức chuyên ngành | Kiến thức tự chọn (Sinh viên chọn 1 trong 4 chuyên ngành, bao gồm khối kiến thức và kỹ năng chuyên ngành về thương mại, xuất nhập khẩu, tiếp thị, quản trị, biên phiện dịch, giảng dạy tiếng Anh. | 12 | 8.4% |
IV. Thực tập tốt nghiệp | 8 tuần | ||
V. Khóa luận tốt nghiệp ( Tự chọn) | 12 | ||
VI. Kiến thức không tích lũy, bao gồm các học phần: + Kỹ năng mềm bổ trợ - Kỹ năng giao tiếp - Kỹ năng làm việc nhóm - Kỹ năng tư duy sáng tạo và quản lý thời gian - Kỹ năng thuyết trình và tìm việc +Giáo dục thể chất và anh ninh quốc phòng |
14 | 9.7% | |
Tổng cộng: | 144 | 100% |
ĐẠI HỌC HUTECH 04 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH (Mã trường DKC) |
|||
Phương Thức 01: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 |
Phương Thức 02: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM |
Phương Thức 03: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12 |
Phương Thức 04: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) |
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. + Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 + Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định. + Tham khảo: điểm chuẩn trúng tuyển năm 2020 TẠI ĐÂY |
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Điểm xét tuyển đạt từ 650 điểm. Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY |
+ Tốt nghiệp THPT + Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Tham khảo: điểm chuẩn xét học bạ TẠI ĐÂY |
+ Tốt nghiệp THPT + Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên. Tham khảo: điểm chuẩn xét học bạ TẠI ĐÂY |
Tổ hợp xét tuyển A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Tổ hợp xét tuyển A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
||
Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Thời gian thi: Theo quy định của ĐHQG TP.HCM Thời gian xét tuyển: từ 05/4 - 31/7/2021 |
Đợt 1: 01/3 – 31/5 Đợt 5: 21/7 – 31/7 Đợt 2: 01/6 – 30/6 Đợt 6: 01/8 – 10/8 Đợt 3: 01/7 – 10/7 Đợt 7: 11/8 – 20/8 Đợt 4: 11/7 – 20/7 Đợt 8: 21/8 – 31/8 |