Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Tiến sĩ năm 2024 - Đợt 2 ở 3 chuyên ngành gồm Kỹ thuật điện, Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin.
STT
|
Mã ngành
|
Chuyên ngành
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
1
|
9520201
|
Kỹ thuật điện
|
10
|
2
|
9340101
|
Quản trị kinh doanh
|
5
|
3
|
9480201
|
Công nghệ thông tin
|
8
|
TT | Chuyên ngành | Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu hoặc đề tài nghiên cứu cần nhận nghiên cứu sinh |
Họ tên, học vị, chức danh KH người có thể hướng dẫn NCS | Số lượng NCS có thể nhận |
1 | Kỹ thuật điện | Điều khiển tự động | GS.TSKH. Hồ Đắc Lộc | 2 |
2 | Kỹ thuật điện | Điện tử công suất, Điều khiển tự động |
PGS.TS. Nguyễn Thanh Phương | 2 |
3 | Kỹ thuật điện | Năng lượng tái tạo và hệ vi lưới | PGS.TS. Huỳnh Châu Duy | 2 |
4 | Kỹ thuật điện | Thị trường điện | PGS.TS. Nguyễn Hùng | 2 |
5 | Kỹ thuật điện | Trí tuệ nhân tạo | TS. Phạm Quốc Thiện | 2 |
6 | Kỹ thuật điện | Hệ thống điện | TS. Lê Đình Lương | 2 |
7 | Quản trị kinh doanh |
Quản trị nguồn nhân lực, Hiệu quả kinh doanh | PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ | 1 |
8 | Quản trị kinh doanh |
Quản trị nguồn nhân lực | PGS.TS. Nguyễn Đình Luận | 2 |
9 | Quản trị kinh doanh |
Quản trị chất lượng dịch vụ, Sự hài lòng |
PGS.TS. Lê Quang Hùng | 2 |
10 | Quản trị kinh doanh |
Quản trị nguồn nhân lực | GS.TS. Võ Thanh Thu | 2 |
11 | Quản trị kinh doanh |
Quản trị Marketing, Quản trị ngân hàng | PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng | 1 |
12 | Quản trị kinh doanh |
Hành vi kinh tế, Kinh tế xanh | TS. Trần Thị Trang | 2 |
13 | Quản trị kinh doanh |
Quản trị tài chính | TS. Hoàng Nguyên Khai | 2 |
14 | Quản trị kinh doanh |
Quản trị chất lượng dịch vụ, Hành vi lựa chọn, Logistics | TS. Lê Ngô Ngọc Thu | 1 |
15 | Quản trị kinh doanh |
Năng lực đổi mới, Logistics, Chuỗi cung ứng | TS. Bùi Nhật Lê Uyên | 2 |
16 | Quản trị kinh doanh |
Quản trị chiến lược | TS. Trương Quang Dũng | 2 |
17 | Công nghệ thông tin | Phát triển học máy mở rộng (Explainable machine learning) để tối ưu hoá thông số in 3D cấu trúc composite gia cuờng sợi, Phát triển học máy mở rộng (Explainable machine learning) trong xử lý mẫu thiết kế tối ưu in 3D chấn thương chỉnh hình |
GS.TS. Nguyễn Xuân Hùng | 3 |
18 | Công nghệ thông tin | AI, Machine Learning, Data Mining, Decision Support System | GS.TS. Nguyễn Hùng Sơn | 2 |
19 | Công nghệ thông tin | Khai thác dữ liệu, Phân tích dữ liệu đồ thị, Các giải thuật meta-heuristic | PGS.TS. Võ Đình Bảy | 2 |
20 | Công nghệ thông tin | Trustworthy AI, AI for Planning and Optimization in Manufactories, AI Governance, Random Process Learning | PGS.TS. Nguyễn Xuân Hoài | 3 |
21 | Công nghệ thông tin | AI, Data Privacy and Security | TS. Huỳnh Quốc Bảo | 2 |
22 | Công nghệ thông tin | Xử lý ảnh, bảo mật thông tin, Học máy, Thị giác máy tính, Nhận dạng mẫu, Nhận dạng sinh trắc học, Nhận dạng giống cây trồng | TS. Văn Thiên Hoàng | 1 |
23 | Công nghệ thông tin | Machine learning, Deep learning, Machine vision | TS. Lê Cung Tưởng | 2 |
24 | Công nghệ thông tin | Data mining, Computer vision | TS. Bùi Danh Hường | 2 |
25 | Công nghệ thông tin | Machine learning, social network analysis | TS. Phạm Thế Anh Phú | 2 |
26 | Công nghệ thông tin | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, Các phương pháp đảm bảo tính riêng tư cho dữ liệu trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên | TS. Lê Thị Ngọc Thơ | 1 |
Học kỳ
|
Thời gian
|
Học phí
(đồng) |
1
|
Khi nhận Giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học (học phí kỳ 1: 32.000.000 đồng + lệ phí nhập học 1.000.000 đồng)
|
33.000.000
|
2
|
Sau 6 tháng (tính từ thời điểm trúng tuyển)
|
32.000.000
|
3
|
Sau 12 tháng (tính từ thời điểm trúng tuyển)
|
32.000.000
|
4
|
Sau 18 tháng (tính từ thời điểm trúng tuyển)
|
32.000.000
|
5
|
Sau 24 tháng (tính từ thời điểm trúng tuyển)
|
32.000.000
|
6
|
Sau 30 tháng (tính từ thời điểm trúng tuyển)
|
32.000.000
|