Ngành Quản lý Xây dựng (khóa 2022)

Ngành đào tạo: Quản lý Xây dựng (áp dụng riêng cho Khóa 2022)
Thông tin chi tiết về chương trình: vui lòng xem tại ĐÂY
Đề cương chi tiết học phần: vui lòng xem tại ĐÂY
(English version: please click
HERE)

 
Ngành Quản lý Xây dựng (khóa 2022) 24

1. Giới thiệu về chương trình đào tạo
Quản lý xây dựng là ngành chuyên về lĩnh vực quản lý dự án xây dựng, tư vấn lập và đánh giá dự án, lập hồ sơ tổ chức thi công, đấu thầu, nghiệm thu, thanh quyết toán công trình xây dựng, triển khai vận hành hệ thống mô hình thông tin công trình (BIM), phân tích tài chính và tổ chức quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh trong xây dựng....

2. Mục tiêu của chương trình đào tạo 
2.1. Mục tiêu chung
  • Chương trình nhằm mục tiêu đào tạo người kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, sức khỏe tốt và các kỹ năng cần thiết để hành nghề quản lý trong lĩnh vực quản lý xây dựng, đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước. Sinh viên được trang bị hệ thống kiến thức vững chắc từ lý thuyết đến thực hành, nhằm có đủ khả năng quản lý các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; khả năng nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong công việc; khả năng sáng tạo và thích nghi với môi trường làm việc đa dạng trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng.

2.2. Mục tiêu cụ thể (Program Objectives - POs)

  • [PO1] Có kiến thức về khoa học tự nhiên, chính trị xã hội và pháp luật đáp ứng cho việc tiếp thu kiến thức giáo dục đại học và học tập ở trình độ cao hơn.
  • [PO2] Có các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành đáp ứng cho hoạt động quản lý các dự án xây dựng.
  • [PO3] Có khả năng sử dụng máy tính, ngoại ngữ vào công việc; có tinh thần sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp; có khả năng tự học, tự nghiên cứu và theo đuổi việc học tập suốt đời.
  • [PO4] Có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đủ để hành nghề hiệu quả trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa, đa quốc gia.
     
3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Program Learning Outcomes - PLOs)
  
[PLO1] Khả năng nhận định vấn đề, thiết lập trình tự tính toán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực xây dựng, bằng cách vận dụng các nguyên tắc toán học, khoa học và kỹ thuật
[PLO2] Khả năng vận dụng quy định pháp luật; am hiểu định mức, tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng, quy định về an toàn và môi trường vào công tác chuyên ngành
[PLO3] Khả năng nhận thức trách nhiệm lương tâm và đạo đức nghề nghiệp trong việc đưa ra các nhận định chuyên môn, trên cơ sở xem xét đến các yếu tố hoàn cảnh môi trường, kinh tế, văn hóa, xã hội trong và ngoài nước
[PLO4] Khả năng giải quyết tình huống phát sinh, bằng cách vận dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ cần thiết
[PLO5] Khả năng vận dụng công nghệ số trong hoạt động chuyên môn và học tập suốt đời
[PLO6] Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng, trong môi trường hội nhập quốc tế
[PLO7] Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà tất cả thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và bình đẳng, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện và đạt được các mục tiêu đề ra
[PLO8] Khả năng áp dụng kiến thức chuyên môn để thiết kế ra giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể trong lĩnh vực quản lý xây dựng, trên cơ sở xem xét đến tính an toàn, sức khỏe và lợi ích cộng đồng, môi trường, khả thi của dự án trong và ngoài nước
 

4. Khối lượng kiến thức toàn khoá
150
 tín chỉ (bao gồm 47 tín chỉ đại cương và 103 tín chỉ chuyên ngành). Trong đó:
Khối kiến thức Số tín chỉ Tỷ lệ
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương 47 47   31,3%
Lý luận chính trị 11 11    
Ngoại ngữ 12 12    
Tin học 3 3    
KHTN, KHXH&NV 12 12    
Pháp luật và kỹ năng 9 9    
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 103 93 10 68,7%
Kiến thức không tích luỹ 5   5  
Giáo dục thể chất 5   5  
Giáo dục quốc phòng và an ninh        
Tổng cộng 150 TC 140 TC 15 TC 100%
 
5. Cơ hội nghề nghiệp khi ra trường
  • Kỹ sư lập biện pháp thi công, triển khai bản vẽ shopdrawing
  • Kỹ sư tổ chức thi công, lập tiến độ thi công
  • Kỹ sư định giá, đấu thầu
  • Kỹ sư quản lý dự án
  • Kỹ sư quản lý đầu tư xây dựng
  • Kỹ sư quản lý hệ thống thông tin công trình (BIM)
  • Kỹ sư vận hành, quản lý khai thác công trình xây dựng
  • Nhân viên hành chính trong các cơ quan quản lý Nhà nước liên quan đến xây dựng tại địa phương, như: Ban Quản lý dự án, Phòng Xây dựng, Phòng Quản lý đô thị, Thanh tra Xây dựng, Sở Xây dựng..., hoặc các Công ty và Tập đoàn xây dựng trong hoặc ngoài nước
6. Danh mục học phần
  • CTĐT Khóa 22: chi tiết tại ĐÂY
STT Mã số HP Tên học phần Số tín chỉ Mã HP
 học trước
Mã HP
song hành
Tổng LT TH/TN ĐA TT
  1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
47            
I.1.01 POS104 Triết học Mác – Lênin 3 3          
I.1.02 POS105 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2          
I.1.03 POS106 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2          
I.1.04 POS107 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2          
I.1.05 POS103 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2          
I.1.06 ENC101 Tiếng Anh 1 3 3          
I.1.07 ENC102 Tiếng Anh 2 3 3       ENC101  
I.1.08 ENC103 Tiếng Anh 3 3 3       ENC102  
I.1.09 ENC104 Tiếng Anh 4 3 3       ENC103  
I.1.10 CAP211 Nhập môn công nghệ thông tin 3 2 1        
I.1.11 MAT106 Đại số tuyến tính và giải tích 3 3          
I.1.12 ENS109 Môi trường 3 3          
I.1.13 MAN116 Quản trị học 3 3          
I.1.14 CET183 Công tác kỹ sư ngành Quản lý xây dựng 3 3          
I.1.15 LAW106 Pháp luật đại cương 3 3          
I.1.16 SKL115 Tư duy thiết kế dự án 3 3          
I.1.17 SKL116 Đổi mới sáng tạo và tư duy khởi nghiệp 3 3          
  1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
103            
II.1. Kiến thức bắt buộc 93            
II.1.01 EGM101 Cơ học đất và địa chất công trình 3 3          
II.1.02 MET102 Cơ học và sức bền vật liệu 3 3          
II.1.03 CET190 Chuyên đề quản lý thi công 3 3          
II.1.04 ECO102 Đấu thầu trong hoạt động xây dựng 3 3       ECO212  
II.1.05 ECO212 Định mức kinh tế kỹ thuật và định giá xây dựng công trình 3 2 1        
II.1.06 ARH107 Kiến trúc và cấu tạo kiến trúc 3 3          
II.1.07 ECO413 Đồ án định giá xây dựng công trình 1     1      
II.1.08 ARH427 Đồ án kiến trúc 1     1      
II.1.09 CET448 Đồ án kỹ thuật thi công 1     1      
II.1.10 CET461 Đồ án mô hình thông tin công trình 1 1     1      
II.1.11 CET453 Đồ án tổ chức thi công 1     1      
II.1.12 CET104 Hệ thống kỹ thuật công trình 3 3       ARH107  
II.1.13 CET109 Kết cấu công trình 3 3       MET102  
II.1.14 ECO109 Kinh tế xây dựng 3 3          
II.1.15 CET114 Kỹ thuật thi công 3 3          
II.1.16 FIN103 Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng 3 3          
II.1.17 CET115 Máy xây dựng và an toàn lao động 3 3          
II.1.18 CET263 Mô hình thông tin công trình 1 3 1 2        
II.1.19 CET116 Nền và móng công trình 3 3       EGM101  
II.1.20 MAN105 Quản lý dự án xây dựng 3 3          
II.1.21 MAN101 Quản lý thanh toán, quyết toán trong xây dựng 3 3          
II.1.22 MAN248 Quản lý tiến độ dự án xây dựng 3 2        
II.1.23 MAN109 Quản lý và tổ chức khai thác công trình 3 3          
II.1.24 CET128 Thống kê xây dựng 3 3          
II.1.25 CET340 Thực tập công nhân kỹ thuật 1   1        
II.1.26 CAP216 Tin học ứng dụng trong kinh tế và quản lý xây dựng 3 2 1        
II.1.27 CET130 Tổ chức thi công 3 3       CET114  
II.1.28 CET132 Trắc địa 3 3          
II.1.29 CET133 Vật liệu xây dựng 3 3          
II.1.30 CET267 Vẽ kỹ thuật và Autocad 3 2 1        
II.1.31 MAN574 Thực tập tốt nghiệp ngành Quản lý xây dựng (*) 3       3    
II.1.32 MAN475 Đồ án tốt nghiệp ngành Quản lý xây dựng (*) 12     12      
II.2. Kiến thức tự chọn 10            
Nhóm 1: Quản lý dự án              
II.2.1.01 CET165 Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng 3 3          
II.2.1.02 CET264 Mô hình thông tin công trình 2 3 1 2        
II.2.1.03 MAN145 Quản lý chất lượng công trình xây dựng 3 3          
II.2.1.04 CET462 Đồ án mô hình thông tin công trình 2 1     1      
Nhóm 2: Kinh tế xây dựng              
II.2.2.01 ACC114 Nguyên lý kế toán 3 3          
II.2.2.02 ECO101 Chiến lược và kế hoạch hóa 3 3          
II.2.2.03 ECO119 Kế toán và phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp xây dựng 3 3          
II.2.2.04 ECO414 Đồ án kinh tế đầu tư 1     1      
III. KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY 5            
III.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) 5            
Nhóm 1              
III.1.1.01 PHT304 Bóng chuyền 1 2            
III.1.1.02 PHT305 Bóng chuyền 2 2         PHT304  
III.1.1.03 PHT306 Bóng chuyền 3 1         PHT305  
Nhóm 2              
III.1.2.01 PHT307 Bóng rổ 1 2            
III.1.2.02 PHT308 Bóng rổ 2 2         PHT307  
III.1.2.03 PHT309 Bóng rổ 3 1         PHT308  
Nhóm 3              
III.1.3.01 PHT310 Thể hình - Thẩm mỹ 1 2            
III.1.3.02 PHT311 Thể hình - Thẩm mỹ 2 2         PHT310  
III.1.3.03 PHT312 Thể hình - Thẩm mỹ 3 1         PHT311  
Nhóm 4              
III.1.4.01 PHT313 Vovinam 1 2            
III.1.4.02 PHT314 Vovinam 2 2         PHT313  
III.1.4.03 PHT315 Vovinam 3 1         PHT314  
Nhóm 5              
III.1.5.01 PHT316 Bóng đá 1 2            
III.1.5.02 PHT317 Bóng đá 2 2         PHT316  
III.1.5.03 PHT318 Bóng đá 3 1         PHT317  
 III.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT)  
Bắt buộc, không tích lũy              
III.2.01 NDF108 Quốc phòng, an ninh 1              
III.2.02 NDF109 Quốc phòng, an ninh 2              
III.2.03 NDF210 Quốc phòng, an ninh 3              
III.2.04 NDF211 Quốc phòng, an ninh 4              
 
(*) Sinh viên được xét điều kiện Thực tập, Đồ án tốt nghiệp theo quy định của Khoa.
Sơ đồ cấu trúc phân bố học phần: xem tại ĐÂY.

7. Đề cương chi tiết học phần
Vui lòng tải file tại ĐÂY.
 


(Khoa Xây dựng - HUTECH)

 
14606928
×