2.2. Mục tiêu cụ thể (Program Objectives - POs)
[PLO1] | Khả năng nhận định vấn đề, thiết lập trình tự tính toán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực xây dựng, bằng cách vận dụng các nguyên tắc toán học, khoa học và kỹ thuật |
[PLO2] | Khả năng vận dụng quy định pháp luật; am hiểu định mức, tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng, quy định về an toàn và môi trường vào công tác chuyên ngành |
[PLO3] | Khả năng nhận thức trách nhiệm lương tâm và đạo đức nghề nghiệp trong việc đưa ra các nhận định chuyên môn, trên cơ sở xem xét đến các yếu tố hoàn cảnh môi trường, kinh tế, văn hóa, xã hội trong và ngoài nước |
[PLO4] | Khả năng giải quyết tình huống phát sinh, bằng cách vận dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ cần thiết |
[PLO5] | Khả năng vận dụng công nghệ số trong hoạt động chuyên môn và học tập suốt đời |
[PLO6] | Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng, trong môi trường hội nhập quốc tế |
[PLO7] | Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm mà tất cả thành viên cùng nhau lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và bình đẳng, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch thực hiện và đạt được các mục tiêu đề ra |
[PLO8] | Khả năng áp dụng kiến thức chuyên môn để thiết kế ra giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể trong lĩnh vực quản lý xây dựng, trên cơ sở xem xét đến tính an toàn, sức khỏe và lợi ích cộng đồng, môi trường, khả thi của dự án trong và ngoài nước |
Khối kiến thức | Số tín chỉ | Tỷ lệ | ||
Tổng | Bắt buộc | Tự chọn | ||
Kiến thức giáo dục đại cương | 47 | 47 | 31,3% | |
Lý luận chính trị | 11 | 11 | ||
Ngoại ngữ | 12 | 12 | ||
Tin học | 3 | 3 | ||
KHTN, KHXH&NV | 12 | 12 | ||
Pháp luật và kỹ năng | 9 | 9 | ||
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 103 | 93 | 10 | 68,7% |
Kiến thức không tích luỹ | 5 | 5 | ||
Giáo dục thể chất | 5 | 5 | ||
Giáo dục quốc phòng và an ninh | ||||
Tổng cộng | 150 TC | 140 TC | 15 TC | 100% |
STT | Mã số HP | Tên học phần | Số tín chỉ | Mã HP học trước |
Mã HP song hành |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng | LT | TH/TN | ĐA | TT | |||||
|
47 | ||||||||
I.1.01 | POS104 | Triết học Mác – Lênin | 3 | 3 | |||||
I.1.02 | POS105 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 2 | |||||
I.1.03 | POS106 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 2 | |||||
I.1.04 | POS107 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 2 | |||||
I.1.05 | POS103 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | |||||
I.1.06 | ENC101 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | |||||
I.1.07 | ENC102 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | ENC101 | ||||
I.1.08 | ENC103 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | ENC102 | ||||
I.1.09 | ENC104 | Tiếng Anh 4 | 3 | 3 | ENC103 | ||||
I.1.10 | CAP211 | Nhập môn công nghệ thông tin | 3 | 2 | 1 | ||||
I.1.11 | MAT106 | Đại số tuyến tính và giải tích | 3 | 3 | |||||
I.1.12 | ENS109 | Môi trường | 3 | 3 | |||||
I.1.13 | MAN116 | Quản trị học | 3 | 3 | |||||
I.1.14 | CET183 | Công tác kỹ sư ngành Quản lý xây dựng | 3 | 3 | |||||
I.1.15 | LAW106 | Pháp luật đại cương | 3 | 3 | |||||
I.1.16 | SKL115 | Tư duy thiết kế dự án | 3 | 3 | |||||
I.1.17 | SKL116 | Đổi mới sáng tạo và tư duy khởi nghiệp | 3 | 3 | |||||
|
103 | ||||||||
II.1. Kiến thức bắt buộc | 93 | ||||||||
II.1.01 | EGM101 | Cơ học đất và địa chất công trình | 3 | 3 | |||||
II.1.02 | MET102 | Cơ học và sức bền vật liệu | 3 | 3 | |||||
II.1.03 | CET190 | Chuyên đề quản lý thi công | 3 | 3 | |||||
II.1.04 | ECO102 | Đấu thầu trong hoạt động xây dựng | 3 | 3 | ECO212 | ||||
II.1.05 | ECO212 | Định mức kinh tế kỹ thuật và định giá xây dựng công trình | 3 | 2 | 1 | ||||
II.1.06 | ARH107 | Kiến trúc và cấu tạo kiến trúc | 3 | 3 | |||||
II.1.07 | ECO413 | Đồ án định giá xây dựng công trình | 1 | 1 | |||||
II.1.08 | ARH427 | Đồ án kiến trúc | 1 | 1 | |||||
II.1.09 | CET448 | Đồ án kỹ thuật thi công | 1 | 1 | |||||
II.1.10 | CET461 | Đồ án mô hình thông tin công trình 1 | 1 | 1 | |||||
II.1.11 | CET453 | Đồ án tổ chức thi công | 1 | 1 | |||||
II.1.12 | CET104 | Hệ thống kỹ thuật công trình | 3 | 3 | ARH107 | ||||
II.1.13 | CET109 | Kết cấu công trình | 3 | 3 | MET102 | ||||
II.1.14 | ECO109 | Kinh tế xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.1.15 | CET114 | Kỹ thuật thi công | 3 | 3 | |||||
II.1.16 | FIN103 | Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.1.17 | CET115 | Máy xây dựng và an toàn lao động | 3 | 3 | |||||
II.1.18 | CET263 | Mô hình thông tin công trình 1 | 3 | 1 | 2 | ||||
II.1.19 | CET116 | Nền và móng công trình | 3 | 3 | EGM101 | ||||
II.1.20 | MAN105 | Quản lý dự án xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.1.21 | MAN101 | Quản lý thanh toán, quyết toán trong xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.1.22 | MAN248 | Quản lý tiến độ dự án xây dựng | 3 | 2 | 1 | ||||
II.1.23 | MAN109 | Quản lý và tổ chức khai thác công trình | 3 | 3 | |||||
II.1.24 | CET128 | Thống kê xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.1.25 | CET340 | Thực tập công nhân kỹ thuật | 1 | 1 | |||||
II.1.26 | CAP216 | Tin học ứng dụng trong kinh tế và quản lý xây dựng | 3 | 2 | 1 | ||||
II.1.27 | CET130 | Tổ chức thi công | 3 | 3 | CET114 | ||||
II.1.28 | CET132 | Trắc địa | 3 | 3 | |||||
II.1.29 | CET133 | Vật liệu xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.1.30 | CET267 | Vẽ kỹ thuật và Autocad | 3 | 2 | 1 | ||||
II.1.31 | MAN574 | Thực tập tốt nghiệp ngành Quản lý xây dựng (*) | 3 | 3 | |||||
II.1.32 | MAN475 | Đồ án tốt nghiệp ngành Quản lý xây dựng (*) | 12 | 12 | |||||
II.2. Kiến thức tự chọn | 10 | ||||||||
Nhóm 1: Quản lý dự án | |||||||||
II.2.1.01 | CET165 | Phân tích định lượng trong quản lý xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.2.1.02 | CET264 | Mô hình thông tin công trình 2 | 3 | 1 | 2 | ||||
II.2.1.03 | MAN145 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.2.1.04 | CET462 | Đồ án mô hình thông tin công trình 2 | 1 | 1 | |||||
Nhóm 2: Kinh tế xây dựng | |||||||||
II.2.2.01 | ACC114 | Nguyên lý kế toán | 3 | 3 | |||||
II.2.2.02 | ECO101 | Chiến lược và kế hoạch hóa | 3 | 3 | |||||
II.2.2.03 | ECO119 | Kế toán và phân tích hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp xây dựng | 3 | 3 | |||||
II.2.2.04 | ECO414 | Đồ án kinh tế đầu tư | 1 | 1 | |||||
III. KIẾN THỨC KHÔNG TÍCH LŨY | 5 | ||||||||
III.1. Giáo dục thể chất (tự chọn 1 trong 5 nhóm) | 5 | ||||||||
Nhóm 1 | |||||||||
III.1.1.01 | PHT304 | Bóng chuyền 1 | 2 | ||||||
III.1.1.02 | PHT305 | Bóng chuyền 2 | 2 | PHT304 | |||||
III.1.1.03 | PHT306 | Bóng chuyền 3 | 1 | PHT305 | |||||
Nhóm 2 | |||||||||
III.1.2.01 | PHT307 | Bóng rổ 1 | 2 | ||||||
III.1.2.02 | PHT308 | Bóng rổ 2 | 2 | PHT307 | |||||
III.1.2.03 | PHT309 | Bóng rổ 3 | 1 | PHT308 | |||||
Nhóm 3 | |||||||||
III.1.3.01 | PHT310 | Thể hình - Thẩm mỹ 1 | 2 | ||||||
III.1.3.02 | PHT311 | Thể hình - Thẩm mỹ 2 | 2 | PHT310 | |||||
III.1.3.03 | PHT312 | Thể hình - Thẩm mỹ 3 | 1 | PHT311 | |||||
Nhóm 4 | |||||||||
III.1.4.01 | PHT313 | Vovinam 1 | 2 | ||||||
III.1.4.02 | PHT314 | Vovinam 2 | 2 | PHT313 | |||||
III.1.4.03 | PHT315 | Vovinam 3 | 1 | PHT314 | |||||
Nhóm 5 | |||||||||
III.1.5.01 | PHT316 | Bóng đá 1 | 2 | ||||||
III.1.5.02 | PHT317 | Bóng đá 2 | 2 | PHT316 | |||||
III.1.5.03 | PHT318 | Bóng đá 3 | 1 | PHT317 | |||||
III.2. Chương trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) | |||||||||
Bắt buộc, không tích lũy | |||||||||
III.2.01 | NDF108 | Quốc phòng, an ninh 1 | |||||||
III.2.02 | NDF109 | Quốc phòng, an ninh 2 | |||||||
III.2.03 | NDF210 | Quốc phòng, an ninh 3 | |||||||
III.2.04 | NDF211 | Quốc phòng, an ninh 4 |