1. Giới thiệu về chương trình đào tạo |
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo 2.1. Mục tiêu chungChương trình nhằm mục tiêu đào tạo người kỹ sư có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, sức khỏe tốt và các kỹ năng cần thiết để hành nghề trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, đáp ứng nhu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao của đất nước. Sinh viên được trang bị hệ thống kiến thức vững chắc từ lý thuyết đến thực hành, nhằm có đủ khả năng tính toán thiết kế, thi công, giám sát và quản lý các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; khả năng nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong công việc; khả năng sáng tạo và thích nghi với môi trường làm việc đa dạng trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng. 2.2. Mục tiêu cụ thể (Goals)
|
PO1. Kiến thức thực tế vững chắc và kiến thức lý thuyết sâu rộng, để có thể tính toán thiết kế, thi công, giám sát và quản lý các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
PO2. Kiến thức cơ bản về thể chế chính trị-xã hội, đường lối chủ trương và pháp luật của đất nước. |
PO3. Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc. |
PO4. Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình thiết kế, thi công và quản lý dự án công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
PO5. Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
PO6. Kỹ năng phát hiện, phân tích và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
PO7. Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. |
PO8. Kỹ năng phản biện, phân tích lựa chọn giải pháp, để áp dụng trong quá trình hành nghề xây dựng. |
PO9. Kỹ năng đánh giá chất lượng và đánh giá kết quả thực hiện công việc của các thành viên trong nhóm. |
PO10. Kỹ năng báo cáo, truyền đạt thông tin và giao tiếp hiệu quả. |
PO11. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp, đọc và tra cứu tài liệu, đạt bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. |
PO12. Năng lực làm việc độc lập, suy nghĩ sáng tạo, quản lý thời gian hiệu quả, có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp. |
PO13. Năng lực hợp tác, hỗ trợ và hướng dẫn đồng nghiệp trong công việc. |
PO14. Năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và bảo vệ được quan điểm cá nhân. |
PO15. Năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả hoạt động nghề nghiệp. |
Khối kiến thức | Số tín chỉ | Tỉ lệ % | |
I.Kiến thức đại cương | 43 | 25,0% | |
I.1. | Khoa học | 12 | 7,0% |
I.2. | Ngoại ngữ | 18 | 10,5% |
I.3. | Công nghệ thông tin | 3 | 1,7% |
I.4. | Chính trị | 10 | 5,8% |
II. Kiến thức chuyên ngành | 115 | 66,9% | |
II.1. | Kiến thức bắt buộc | 103 | 59,9% |
II.2. | Kiến thức tự chọn | 12 | 7,0% |
III.Kiến thức không tích lũy | 14 | 8,1% | |
Tổng cộng: | 172 | 100% |
|