Năm | Danh hiệu thi đua/ Thành tích khen thưởng | Số, ngày, tháng, ban hành QĐ |
2017-2018 | Tập thể đạt danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc của Chủ tịch UBND, TP.HCM | Quyết định số 5096/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND, TP.HCM |
Bằng khen của Ủy ban nhân dân Tp.HCM năm học 2017-2018 | Quyết định số 5095/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân Tp.HCM | |
Chứng nhận “Đơn vị Đào tạo CNTT hàng đầu Việt Nam 2018” Giải thưởng Top ICT Việt Nam 2018 | Số: 37/KT-HTH, ngày 25/07/2018, của Chủ tịch Hội Tin hoc TP.HCM | |
2016-2017 | Danh hiệu tập thể hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học của UBND Tp.HCM | Quyết định số 3231/QĐ-ĐKC ngày 16/11/2017, của Hiệu trưởng |
Danh hiệu tập thể hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017 | Quyết định số 3185/QĐ-ĐKC ngày 16/11/2017, của Hiệu trưởng | |
Bằng khen hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017 | Quyết định số 1928/QĐ-ĐKC ngày 16/11/2017, của Hiệu trưởng | |
Bằng khen của Liên đoàn lao động Tp.HCM | Quyết định số 3206/QĐ-ĐKC ngày 16/11/2017, của Hiệu trưởng | |
2015-2016 | Giấy khen tập thể có nhiều công trình khoa học công bố Quốc tế trong năm học 2015-2016 | Quyết định số 3152/QĐ-ĐKC ngày 17/11/2016, của Hiệu trưởng |
2013-2014 | Danh hiệu tập thể hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2013-2014 | Quyết định số 2890/QĐ-ĐKC ngày 18/11/2015, của Hiệu trưởng |
2012-2013 | Danh hiệu tập thể hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2012-2013 | Quyết định số 2890/QĐ-ĐKC ngày 10/10/2013, của Hiệu trưởng |
Giấy khen tập thể GV ngành Toán - Khoa CNTT về thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải cao trong kỳ thi Olympic Toán sinh viên toàn Quốc 2013 | Quyết định số 700/QĐ-ĐKC ngày 26/04/2013, của Hiệu trưởng |
Năm | Họ tên | Danh hiệu | Số, ngày ban hành QĐ |
2018 |
Võ Đình Bảy | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Giấy khen cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Năm học 2017-2018 | Số: 3579/QĐ-ĐKC, ngày 12 tháng 11 năm 2018, của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt giải trong NCKH và các cuộc thi học thuật năm học 2016-2017 | Quyết định số 1019 /QĐ-ĐKC ngày 25/04/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3285 /QĐ-ĐKC ngày 01/10/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Bằng khen của Bộ GD-ĐT cho cá nhân có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua thực hiện nhiệm vụ năm học 2015-2016 | Quyết định số 3155 /QĐ-ĐKC ngày 18/11/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Giấy khen cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Năm học 2014-2015 | Số: 2894/QĐ-ĐKC, ngày 18 tháng 11 năm 2015, của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Cá nhân được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh PGS năm 2015 | Quyết định số 2888 /QĐ-ĐKC ngày 18/11/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2014-2015 | Quyết định số 2645 /QĐ-ĐKC ngày 15/10/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2019 | Dương Thành Phết | Bằng khen Công Đoàn Giáo dục Việt, Có thành tích xuất sắc trong cuộc Vận động “Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo” giai đoạn 2008-2018 | Quyết định số 14/QĐ-VĐN ngày 15/01/2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Giấy khen cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017 của Bộ GD-ĐT | Quyết định số 3231 /QĐ-ĐKC ngày 16/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Giấy khen cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Năm học 2016-2017 | Số: 3186/QĐ-ĐKC, ngày 16 tháng 11 năm 2017, của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
Bằng khen về thành tích hoàn thành xuất sắc trong phong trào thi đua thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017; | Quyết định số 4615/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
Giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt giải trong NCKH và các cuộc thi học thuật năm học 2016-2017 | Quyết định số 1019 /QĐ-ĐKC ngày 25/04/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | ||
Giấy khen “Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao Hội thi Tin học trẻ TP.HCM năm 2016 | Số 370 /GK-ĐKC ngày 25/04/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | ||
2016 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3439 /QĐ-ĐKC ngày 15/07/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3285 /QĐ-ĐKC ngày 01/10/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Giấy khen “Huấn luyện sinh viên đạt thành tích cao Hội thi Giỏi nghề TP.HCM lần VIII | Số 460 /GK-ĐKC ngày 25/05/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Giấy khen “Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao Hội thi Giỏi nghề TP.HCM lần VII | Quyết định số 1043/QĐ-ĐKC ngày 07/05/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Giấy khen “Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao Hội thi Giỏi nghề TP.HCM lần VII | Số 64 /GK-ĐKC ngày 10/05/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2014 | Giấy khen “Hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao Hội thi Giỏi nghề TP.HCM lần VI | Số 64 /GK-ĐKC ngày 13/04/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Nguyễn Hà Giang | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Giấy khen cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017 của Bộ GD-ĐT | Quyết định số 3231 /QĐ-ĐKC ngày 16/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
Cá nhân hoàn thành chương trình học NCS | Quyết định số 3187 /QĐ-ĐKC ngày 16/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | ||
2015 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2014-2015 | Quyết định số 2645 /QĐ-ĐKC ngày 15/10/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Nguyễn Đình Ánh | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3285 /QĐ-ĐKC ngày 01/10/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2015-2016 | Quyết định số 3151 /QĐ-ĐKC ngày 17/11/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Văn Thiên Hoàng | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt giải trong NCKH và các cuộc thi học thuật năm học 2016-2017 | Quyết định số 1019 /QĐ-ĐKC ngày 25/04/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3285 /QĐ-ĐKC ngày 01/10/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Cá nhân được nhận học vị Tiến sĩ năm 2016 | Quyết định số 3147 /QĐ-ĐKC ngày 17/11/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2014 | Cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2013-2014 | Quyết định số 3110/QĐ-ĐKC ngày 18/11/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2014 | Cá nhân xuất sắc năm học 2013-2014 | Quyết định số 3151/QĐ-ĐKC ngày 12/11/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2014 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2013-2014 | Quyết định số 2501/QĐ-ĐKC ngày 30/08/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2014 | Giấy khen Giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt giải trong kỳ thi Olympic TH sinh viên 2013 | Quyết định số 1058/QĐ-ĐKC ngày 24/04/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Hồ Đắc Nghĩa | Giấy khen cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Năm học 2017-2018 | Số: 3579/QĐ-ĐKC, ngày 12 tháng 11 năm 2018, của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3285 /QĐ-ĐKC ngày 01/10/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Võ Hoàng Khang | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3285 /QĐ-ĐKC ngày 01/10/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Giấy khen cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Năm học 2014-2015 | Số: 2894/QĐ-ĐKC, ngày 18 tháng 11 năm 2015, của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2014-2015 | Quyết định số 2645 /QĐ-ĐKC ngày 15/10/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2014 | Giấy khen cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Năm học 2013-2014 của Bộ GD-ĐT và của UBND Tp.HCM | Quyết định số 3139/QĐ-ĐKC ngày 18/11/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2014-2015 | Quyết định số 2645 /QĐ-ĐKC ngày 15/10/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Văn Thị Thiên Trang | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2014-2015 | Quyết định số 2645 /QĐ-ĐKC ngày 15/10/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Lê Thị Ngọc Thơ | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Hàn Minh Châu | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Dương Minh Chiến | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2017 | Giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt giải trong NCKH và các cuộc thi học thuật năm học 2016-2017 | Quyết định số 1019 /QĐ-ĐKC ngày 25/04/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Bùi Mạnh Toàn | Giấy khen thưởng giảng viên hướng dẫn sinh viên đạt thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và các cuộc thi học thuật cấp Bộ/Thành năm học 2017-2018 | Số: 3616/QĐ-ĐKC, ngày 15 tháng 11 năm 2018. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2015 | Nguyễn Thúy Loan | Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” | Quyết định số 2889 /QĐ-ĐKC ngày 18/11/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2015 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2014-2015 | Quyết định số 2645 /QĐ-ĐKC ngày 15/10/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2015 | Văn Như Bích B | Có nhiều thành tích, góp phần xây dựng và phát triển đơn vị nhân kỷ niệm 20 năm thành lập Trường | Quyết định số 918/QĐ-ĐKC ngày 17/04/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2014 | Nguyễn Cao Trí | Cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2013-2014 | Quyết định số 3110/QĐ-ĐKC ngày 18/11/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2014 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2013-2014 | Quyết định số 2501/QĐ-ĐKC ngày 30/08/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2018 | Hứa Thị Phượng Vân | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3285 /QĐ-ĐKC ngày 01/10/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2016 | Nguyễn Thị Thủy | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2015-2016 | Quyết định số 3285 /QĐ-ĐKC ngày 01/10/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2018 | Nguyễn Hoàng Tiến | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2017-2018 | Quyết định số 3085 /QĐ-ĐKC ngày 05/09/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2017 | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2016-2017 | Quyết định số 3266 /QĐ-ĐKC ngày 01/11/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. | |
2014 | Lê Mạnh Hải | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2013-2014 | Quyết định số 2501/QĐ-ĐKC ngày 30/08/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2014 | Nguyễn Văn Mùi | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2013-2014 | Quyết định số 2501/QĐ-ĐKC ngày 30/08/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
2014 | Nguyễn Thị Thanh Vinh | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm học 2013-2014 | Quyết định số 2501/QĐ-ĐKC ngày 30/08/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Tp.HCM. |
Hoạt động nghiên cứu | 2013-2014 | 2014-2015 | 2015-2016 | 2016-2017 | 2017-2018 |
Số giải thưởng Cấp Quốc tế | 0 | 0 | 1 Giải Nhất | ||
Số giải thưởng Cấp Bộ/Quốc gia | 2 Giải KK |
1 Giải nhì 2 Giải KK |
01 Giải Nhì | 2 Giải KK |
2 Giải Ba 7 Giải KK |
Số giải thưởng Cấp Tỉnh/Thành | 1 Giải ba |
1 Giải ba 2 Giải KK |
|||
Số giải thưởng Liên trường Cấp Trường/ Cấp trường |
1 Giải nhất 1 Giải KK |
1 Giải nhất 1 Giải nhì 1 Giải ba 3 Giải KK |
3 Giải nhất 4 Giải nhì 4 Giải ba 11 Giải KK |
9 Giải nhất 9 Giải nhì 10 giải ba 31 Giải KK |
STT | TÊN GIẢI THƯỞNG/ CUỘC THI | TÊN TÁC GIẢ/ NHÓM TÁC GIẢ | Giải thưởng cấp | GIẢI THƯỞNG | Năm học |
|
Ý tưởng khởi nghiệp trẻ quốc tế (2017 Korea - Vietnam Global Youth Entrepreneurship Festival | HUỲNH VŨ HOÀI NHÂN | Quốc tế | Giải Nhất | 2017-2018 |
|
Ý tưởng khởi nghiệp trẻ quốc tế (2017 Korea - Vietnam Global Youth Entrepreneurship Festival | NGUYỄN ĐỨC TOÀN | Quốc tế | ||
|
Olympic tin học 2017 - Khối thi lập trình ACM-ICPC - Khu vực phía Nam | HUỲNH HUY TUẤN | Quốc gia | Giải KK | 2017-2018 |
|
Olympic tin học 2017 - Khối thi lập trình ACM-ICPC - Khu vực phía Nam | LÊ THÀNH LUÂN | Quốc gia | ||
|
Olympic tin học 2017 - Khối thi lập trình ACM-ICPC - Khu vực phía Nam | NGUYỄN THÀNH LONG | Quốc gia | ||
|
Olympic tin học 2017 - Khối thi lập trình Cao đẳng | NGUYỄN THÀNH ĐẠT | Quốc gia | ||
|
Olympic tin học 2017 - Khối thi lập trình chuyên tin Đại học | LÊ THÀNH LUÂN | Quốc gia | Giải Ba | |
|
Olympic tin học 2017 - Khối thi lập trình Đại học | HUỲNH HUY TUẤN | Quốc gia | Giải KK | |
|
Olympic tin học 2017-Khối thi phần mềm nguồn mở | ĐỖ TRẦN MINH NHẬT | Quốc gia | Giải Ba | |
|
Olympic tin học 2017-Khối thi phần mềm nguồn mở | LÊ DUY KHÁNH | Quốc gia | ||
|
Olympic tin học 2017-Khối thi phần mềm nguồn mở | NGUYỄN ĐỨC TOÀN | Quốc gia | ||
|
Lập trình Makerthon 2017 | TRẦN HỒNG QUÂN | Cấp Thành | Ba | 2017 -2018 |
|
Lập trình Makerthon 2017 | TRỊNH ANH HOÀNG | Cấp Thành | ||
|
Lập trình Makerthon 2017 | HOÀNG QUỐC THỊNH | Cấp Thành | ||
|
Lập trình Makerthon 2017 | ĐỖ TRẦN MINH NHẬT | Cấp Thành | KK | |
|
Lập trình Makerthon 2017 | LÂM MINH THUẬN | Cấp Thành | ||
|
Lập trình Makerthon 2017 | LÊ NGUYỄN MINH TÂN | Cấp Thành | ||
|
Lập trình Makerthon 2017 | LÂM THÀNH LONG | Cấp Thành | KK | |
|
Lập trình Makerthon 2017 | LÊ DUY KHÁNH | Cấp Thành | ||
|
Lập trình Makerthon 2017 | NGUYỄN ĐỨC TOÀN | Cấp Thành | ||
|
Lập trình Makerthon 2017 | NGUYỄN THẾ THOẠI | Cấp Thành | ||
|
Ý Tưởng sáng tạo Du Lịch | TRƯƠNG HOÀNG THIỆN | Liên trường | KK | |
|
Ý Tưởng sáng tạo Du Lịch | LÂM THÀNH LONG | Liên trường | ||
|
Ý Tưởng sáng tạo Du Lịch | LÊ DUY KHÁNH | Liên trường | ||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | ĐẶNG HÙNG KIỆT | Quốc gia | Giải KK | 2017 -2018 |
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | HỒ NHƯ HẢO | |||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | LÊ QUYẾT CHIẾN | |||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | LÊ THÀNH PHÚC | |||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | NGUYỄN DUY TÍNH | Quốc gia | Giải KK | |
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | NGUYỄN HOÀNG DUY | |||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | NGUYỄN THÀNH LONG | |||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | TRẦN ANH HÀO | |||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | TRẦN GIA HUY | Quốc gia | Giải KK | |
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | TRIỆU TUẤN TÚ | |||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | TRƯƠNG PHÚ TRƯỜNG | |||
|
Sinh viên với an toàn thông tin 2017, Khu vực phía Nam | UÔNG ĐÌNH VỮNG | |||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | ĐOÀN LÊ THANH NHÂN | Cấp liên trường | Giải Nhất Bảng A | 2017 -2018 |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | ĐOÀN NGỌC THIỆN | Cấp liên trường | Giải Nhất Bảng B | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | LÊ THÀNH PHÚC | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | TRẦN CẨM TÚ | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | TRƯƠNG VĂN TRƯỜNG | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN ĐÌNH MINH TRÍ | Cấp liên trường | Giải Nhì Bảng A | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | KHIẾU THÀNH ĐẠT | Cấp liên trường | Giải Nhì Bảng B | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN MẠNH DŨNG | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN QUANG NHÂN | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | TRẦN ĐÌNH PHƯƠNG | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | MAI GIA HUY | Cấp liên trường | Giải Ba Bảng A | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | LÊ QUYẾT CHIẾN | Cấp liên trường | Giải Ba Bảng B | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN ĐỨC THY TUẤN | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN DUY TÍNH | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN MINH TIẾN | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | PHẠM THỊ HOA | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | TRẦN ANH HÀO | Cấp liên trường | Giải Ba Bảng B | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | TRẦN THÀNH CÔNG | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | UÔNG ĐÌNH VỮNG | Cấp liên trường | ||
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | DƯƠNG ANH KHA | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN HOÀNG DUY | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN CÔNG TOẠI | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | NGUYỄN VĂN THẮNG | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | PHAN NGUYỄN MẠNH HOÀNG | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Hội thi Mạng máy tính và An toàn thông tin | PHAN THỊ THANH NGÂN | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | ĐOÀN XUÂN TRƯỜNG | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A |
2017 -2018 |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | HUỲNH HUY TUẤN | Cấp liên trường | Giải Nhì Bảng A | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | HUỲNH HUY TUẤN | Cấp liên trường | Giải Nhì Bảng B | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | LÂM THÀNH LONG | Cấp liên trường | Giải Nhất Bảng C | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | LẦU SẸC DẦN | Cấp liên trường | ||
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | LÊ DUY KHÁNH | Cấp liên trường | Giải Nhì Bảng C | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | LÊ HUỲNH MINH TINH | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | NGUYỄN HỮU THIÊN | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | NGUYỄN NHỰT TIẾN | Cấp liên trường | Giải Nhất Bảng A | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | NGUYỄN THÀNH LONG | Cấp liên trường | Giải Nhì Bảng B | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | NGUYỄN XUÂN HÀO | Cấp liên trường | Giải Ba Bảng A | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | PHẠM QUỐC QUÂN | Cấp liên trường | Giải Nhất Bảng C | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | PHAN THỊ THANH NGÂN | Cấp liên trường | Giải Nhì Bảng B | |
|
Olympic Tin Học HUTECH – FJINET | TRẦN QUẢNG PHI | Cấp liên trường | Giải Nhất Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | BÙI HỒNG LÂN | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | 2017 -2018 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | BÙI HUY HOÀNG | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | BÙI THANH MY | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | BÙI TIẾN THUẬN | Cấp liên trường | Giải nhì Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | ĐẶNG HOÀNG QUÂN | Cấp liên trường | Giải KK Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | ĐẶNG TRẦN GIA BẢO | Cấp liên trường | Giải Ba | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | ĐẶNG TRẦN GIA BẢO | Cấp liên trường | Giải ba Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | ĐẬU PHI HOÀNG | Cấp liên trường | Giải nhì Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | ĐOÀN TIẾN NAM ANH | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | ĐOÀN VĂN ĐẢM | Cấp liên trường | Giải Ba | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | ĐOÀN VĂN ĐẢM | Cấp liên trường | Giải ba Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | DƯƠNG TRUNG NGHĨA | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | HOÀNG QUỐC THỊNH | Cấp liên trường | KK | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | HỒ TRUNG HẢI | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | HOÀNG QUỐC THỊNH | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | HUỲNH TUẤN THANH | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | LÂM MINH LỢI | Cấp liên trường | Giải Ba | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | LÂM MINH LỢI | Cấp liên trường | Giải ba Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | LÂM THÀNH LONG | Cấp liên trường | KK | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | LÊ DUY KHÁNH | Cấp liên trường | Giải KK Bảng D | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | LÊ DUY KHÁNH | Cấp liên trường | Giải nhì Bảng D | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | LÊ MINH THẢO | Cấp liên trường | Giải nhất Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | LÊ THÀNH PHÚC | Cấp liên trường | Giải ba Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN CAO ANH TUẤN | Cấp liên trường | Giải KK Bảng D | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN CAO KHẢ DUYÊN | Cấp liên trường | Giai KK Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN ĐÌNH NHI | Cấp liên trường | Giải KK Bảng D | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN ĐÌNH THUẬN | Cấp liên trường | KK | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN ĐÌNH THUẬN | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN ĐỨC TOÀN | Cấp liên trường | Giải ba bảng lập trình Smartphone | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN ĐỨC TOÀN | Cấp liên trường | Giải ba bảng lập trình Mã Nguồn Mở | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN ĐỨC TOÀN | Cấp liên trường | Giải ba Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN ĐỨC TOÀN | Cấp liên trường | Giải ba Bảng D | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN HOÀNG DUY | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN HUỲNH MINH TÚ | Cấp liên trường | Giải nhì Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN LÊ ANH KHOA | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN NHẬT TÂN | Cấp liên trường | Giải nhất Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN THANH TÀI | Cấp liên trường | Giải nhì Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN THẾ THOẠI | Cấp liên trường | Giải ba bảng lập trình Smartphone | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN THẾ THOẠI | Cấp liên trường | Giải KK bảng lập trình Smartphone | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN THẾ THOẠI | Cấp liên trường | Giải ba Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN THẾ THOẠI | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN TRỌNG KHẢI | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN TÙNG LÂM | Cấp liên trường | Giải nhì Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN VĂN THUẬN | Cấp liên trường | Giải nhất Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN VĂN TÚ | Cấp liên trường | Giải KK bảng lập trình Smartphone | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | NGUYỄN VĂN TÚ | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | PHẠM ĐỖ HOÀNG SANG | Cấp liên trường | Giải KK Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | PHAN VĨNH PHÚ | Cấp liên trường | KK | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | PHAN VĨNH PHÚ | Cấp liên trường | Giải KK Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRẦN ANH DUY | Cấp liên trường | Giải nhất Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRẦN ĐỨC ANH | Cấp liên trường | Giải ba bảng lập trình Smartphone | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRẦN ĐỨC ANH | Cấp liên trường | Giải ba bảng lập trình Mã Nguồn Mở | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRẦN ĐỨC ANH | Cấp liên trường | Giải ba Bảng B | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRẦN ĐỨC ANH | Cấp liên trường | Giải ba Bảng D | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRẦN HỒNG QUÂN | Cấp liên trường | Giải KK Bảng D | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRẦN HOÀNG TÙNG | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRẦN THỊ CẨM TIÊN | Cấp liên trường | Giải KK Bảng A | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRƯƠNG CÔNG MINH | Cấp liên trường | Giải nhì Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRƯƠNG TẤN SANG | Cấp liên trường | Giải nhất Bảng C | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT Hutech | TRƯƠNG VĂN TRƯỜNG | Cấp liên trường | Giải ba Bảng A | |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | TRẦN MINH CHIẾN | Cấp Bộ | Khuyến khích |
2017-2018 |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | PHẠM QUỐC QUÂN | Cấp Bộ | ||
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | NGUYỄN THANH LONG | Cấp Bộ | Khuyến khích | 2017-2018 |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | ĐỖ HOÀI NAM | Cấp Bộ | ||
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | TÔ THÀNH DUY | Cấp Bộ | Khuyến khích |
2016-2017 |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | LÊ THÀNH LUÂN | Cấp Bộ | Khuyến khích | |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | NGUYỄN HOÀNG PHIẾU | Cấp Bộ | ||
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | PHẠM HOÀNG PHƯƠNG | Cấp Bộ | ||
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | BÙI MẠNH TOÀN | Cấp Bộ | Giải nhì | 2015 - 2016 |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Bộ | NGUYỄN VĂN THÀNH | Cấp Bộ | ||
|
Olympic Tin học HSVVN 2015 | TRẦN NHẬT DUY | Quốc gia | Khuyến khích |
2014-2015 |
|
Olympic Tin học HSVVN 2015 | ĐỖ CAO THƯỢNG DƯƠNG | Quốc gia | Khuyến khích | |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường | BÙI MẠNH TOÀN | Cấp Trường |
Giải Nhì |
|
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường | VÒNG TIỂU HÙNG | Cấp Trường | ||
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường | VŨ TUẤN ANH | Cấp Trường | ||
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường | NGUYỄN VĂN THÀNH | Cấp Trường | ||
|
Olympic Tin học HSVVN 2014 | ĐỖ CAO THƯƠNG DƯƠNG | Quốc gia | Khuyến khích | 2013-2014 |
|
Olympic Tin học HSVVN 2014 | TRẦN ĐỨC NINH | Quốc gia | Khuyến khích | 2013-2014 |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học EUREKA | THÁI HỒ PHÚ HÀO | Cấp Thành | Giải Ba | 2013-2014 |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường | LÊ VĂN ĐỊNH | Cấp trường | Giải Nhất | 2013-2014 |
|
Sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường | THÁI HỒ PHÚ HÀO | Cấp trường | Khuyến Khích | 2013-2014 |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động” | NGUYỄN HUY PHÚC | Cấp trường | Giải nhất | 2015-2016 |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | LÊ THANH HẢI | Cấp trường | 2015-2016 | |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | ĐOÀN THU THỦY | Cấp trường | 2015-2016 | |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động |
TRẦN VĨ TOÀN |
Cấp trường | Giải nhì | 2015-2016 |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | VÕ TRỌNG NGHĨA | Cấp trường | Giải ba | 2015-2016 |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | TRẦN TẤN THÀNH | Cấp trường | 2015-2016 | |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động |
TÔ THÀNH DUY |
Cấp trường | Giải KK | 2015-2016 |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | NGUYỄN VĂN THUẬN | Cấp trường | Giải KK | 2015-2016 |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | LÊ MINH THẢO | Cấp trường | 2015-2016 | |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | NGUYỄN THANH LONG | Cấp trường | Giải KK | 2015-2016 |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | HỒ TRUNG HẢI | Cấp trường | 2015-2016 | |
|
Hội thi “Sáng tạo Ứng dụng & Game trên nền tảng di động | BÙI HỒNG LÂN | Cấp trường | 2015-2016 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | TRẦN ANH DUY | Cấp trường | Giải nhất | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | LÊ THÀNH PHÚC | Cấp trường | Giải nhì | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | TRƯƠNG VĂN TRƯỜNG | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | NGUYỄN HUỲNH MINH TÚ | Cấp trường | Giải ba | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | NGUYỄN TÙNG LÂM | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | ĐẬU PHI HOÀNG | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | HUỲNH TUẤN THANH | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | TRẦN HOÀNG TÙNG | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | BÙI THANH MY | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | TRẦN THỊ CẨM TIÊN | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | BÙI HUY HOÀNG | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | NGUYỄN HOÀNG DUY | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng A | DƯƠNG TRUNG NGHĨA | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | NGUYỄN VĂN THUẬN | Cấp trường | Giải nhất | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | LÊ MINH THẢO | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | NGUYỄN THẾ THOẠI | Cấp trường | Giải nhì | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | NGUYỄN ĐỨC TOÀN | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | TRẦN ĐỨC ANH | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | NGUYỄN TRỌNG KHẢI | Cấp trường | Giải ba | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | ĐOÀN TIẾN NAM ANH | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | BÙI HỒNG LÂN | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | HỒ TRUNG HẢI | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | NGUYỄN LÊ ANH KHOA | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | NGUYỄN THẾ THOẠI | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | NGUYỄN VĂN TÚ | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | HOÀNG QUỐC THỊNH | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | NGUYỄN ĐÌNH THUẬN | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng B | PHAN VĨNH PHÚ | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Nguyễn Nhật Tân | Cấp trường | Giải nhất | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Trương Tấn Sang | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Bùi Tiến Thuận | Cấp trường | Giải nhì | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Nguyễn Thanh Tài | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Trương Công Minh | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Lâm Minh Lợi | Cấp trường | Giải 3 | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Đoàn Văn Đảm | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Đặng Trần Gia Bảo | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Nguyễn Cao Khả Duyên | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Phạm Đỗ Hoàng Sang | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng C | Đặng Hoàng Quân | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng D | Lê Duy Khánh | Cấp trường | Giải nhì | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng D | Nguyễn Đức Toàn | Cấp trường | Giải ba | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng D | Trần Đức Anh | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng D | Trần Hồng Quân | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng D | Nguyễn Cao Anh Tuấn | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng D | Nguyễn Đình Nhi | Cấp trường | 2016 – 2017 | |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng D | Lê Duy Khánh | Cấp trường | Giải KK | 2016 – 2017 |
|
Tìm kiếm tài năng CNTT 2017 – Bảng D | Lâm Thành Long | Cấp trường | 2016 – 2017 |