PHÒNG: A-08.20 Thời gian: Từ 08h00 đến 09h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Diễn giả | Chủ tọa |
1 | Ứng dụng của AI trong nghiên cứu liên ngành | PGS. TS. Võ Đình Bảy Phó Hiệu Trưởng kiêm Trưởng khoa Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | GS.TS. Nguyễn Xuân Hùng |
2 | Hiện trạng Kinh tế tuần hoàn ở Việt Nam và nhu cầu hợp tác liên ngành |
PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân Viện Trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế tuần hoàn, ĐHQG-HCM |
PHIÊN CÔNG NGHỆ SINH HỌC - THỰC PHẨM - MÔI TRƯỜNG | |||
PHÒNG: B-13.01 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Nấm gây bệnh héo vàng hoa cúc và khả năng kiểm soát chúng của các chủng nấm Trichoderma spp. |
Đoàn Xuân Trang Đặng Hải An |
TS. Nguyễn Hoài Hương TS. Nguyễn Lệ Hà PGS.TS. Thái Văn Nam |
2 | Antifungal activity of bacterial supernatant ethyl acetate extracts against Aspergillus flavus |
Trịnh Lai Lợi Nguyễn Hoài Hương | |
3 | Evaluating properties of free-egg cookies by using soy flour as egg replacer |
Nguyễn Thị Thơ Đỗ Minh Ngọc Châu Nguyễn Thị Hoà My | |
4 | Effect of blanching time on characteristics of corn flour | Lưu Lê Phương Vy Nguyễn Mỹ Ngôn Huỳnh Kim Phụng | |
5 | Phân tích thành phần hoá học quả bình bát và khảo sát ảnh hưởng của các điều kiện chế biến đến chất lượng kẹo dẻo bình bát | Huỳnh Phương Quyên Huỳnh Kim Phụng | |
6 | Nghiên cứu kết hợp công nghệ MBR và RO nhằm tái sử dụng nước thải sinh hoạt cho mục đích cấp nước |
Lâm Vĩnh Sơn Nguyễn Vũ Phong | |
7 | Độc tính của cadimi đối với vi tảo Actinastrum hantzschii và vi giáp xác Ceriodaphnia cornuta | Trần Vinh Quang Nguyễn Văn Tài Võ Thụy Như Quỳnh Đào Thanh Sơn |
PHIÊN 01: KỸ THUẬT Ô TÔ, Ô TÔ ĐIỆN | |||
PHÒNG: B-13.02 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Kết nối xe điện trong giao thông vận tải công cộng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Lê Trí Hiếu Nguyễn Văn Nhanh |
TS. Nguyễn Văn Giao TS. Nguyễn Văn Nhanh TS. Lê Thanh Tuấn TS. Lê Trí Hiếu |
2 | An overview of simscape's use in simulating automobile dynamics |
Huynh Quang Thao Do Nhat Truong | |
3 | Thiết kế công cụ hỗ trợ đánh giá chất lượng ô tô đã qua sử dụng |
Nguyễn Văn Ngọc Nguyễn Văn Nhanh | |
4 | Giảm thiểu ô nhiễm môi trường trên phương tiện hai bánh | Nguyễn Văn Bản | |
5 | Algorithm to control the steering wheel returnto the center vehicle equipped with electric power steering |
Nguyễn Văn Giao Nguyễn Văn Nhanh | |
6 | Tối ưu hóa tỷ số truyền của hộp số bằngthuật toán di truyền |
Đỗ Nhật Trường Lê Thanh Tuấn | |
7 | Phân tích hiệu suất kết cấu, cải tiến khung sườn dòng xe Sedan khi va chạm chồng chéo nhỏ |
Nguyễn Thành Đôn Dương Hải Đăng Bùi Văn Tâm |
PHIÊN 02: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG, ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG | |||
PHÒNG: B-13.03 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Research, design neural controller - PLC in industrial |
Nguyen Xuan Toai Vo Hong Ngan |
TS. Nguyễn Trọng Hải TS. Phạm Quốc Thiện |
2 |
The performance of interleaving technique in LDPC codes |
Cuong Tran Duy Phuong Pham Quoc Hai Nguyen Trong Khanh Pham Hung Kim | |
3 |
Finite impulse response filter in VHDL and FPGA simulation |
Khanh Pham Hung Kim Hai Nguyen Trong Cuong Tran Duy Phuong Pham Quoc | |
4 | Orchid classification using the VGG-19 convolutional neural network model |
Phuong Pham Quoc Khanh Pham Hung Kim Hai Nguyen Trong Cuong Tran Duy | |
5 |
Experience tests and performance evaluation of a low-power wireless sensor node for iot applications |
Hai Nguyen Trong Phuong Pham Quoc Khanh Pham Hung Kim Cuong Tran Duy |
PHIÊN 03: KỸ THUẬT ĐIỆN, CƠ ĐIỆN TỬ, ROBOT & AI | |||
PHÒNG: B-13.04 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Xây dựng nút cảm biến không dây đo và điều tiết mức nước cho các hồ chứa thủy lợi | Phạm Mạnh Toàn | PGS. TS. Nguyễn Hùng |
2 | Thiết kế hệ thống IoT điều khiển thiết bị điện sử dụng môi trường visual designer proteus VMS | Phạm Mạnh Toàn | |
3 | Nghiên cứu bộ phản xạ ngược & tối ưu hóa độ phản xạ quang học theo tiêu chuẩn EU ECE & US SAE | Lê Thanh Hiền | |
4 | So sánh bài toán bám line trên robot di động dạng Car-Like và Differential-Steered |
Lê Tấn Sang Trần Việt Tuấn An Phạm Hà Trung Hậu | |
5 | Tối ưu vị trí đặt linh kiện trong máy SMT Dùng giải thuật GA |
Lê Tấn Sang Bùi Tá Phông Nguyễn Trường Huân |
PHÒNG: B-13.05 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | ||||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa | |
1 | Chiến lược cải tiến thuật toán khai thác tập hữu ích cao với đa ngưỡng độ hữu ích | Nguyễn Thanh Tùng | TS. Lê Thị Ngọc Thơ | |
2 | Áp dụng kiến trúc cnn vào bài toán phân lớp dữ liệu Timeseries | Nguyễn Thanh Đăng |
PHÒNG: B-13.06 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Sự lưu hành huyết thanh và các yếu tố nguy cơ liên quan Leptospira spp. trên bò sữa tại thành phố Hồ Chí Minh | TS. Nguyễn Văn Dũng | TS. Nguyễn Văn Phát |
2 | Đánh giá tỷ lệ kháng kháng sinh của vi khuẩn E. coli và Salmonella spp phân lập trên heo và gà tại cơ sở giết mổ | TS. Lê Đinh Hà Thanh | |
3 | Ảnh hưởng của việc sử dụng quả điều ủ chua với các cơ chất khác nhau trong khẩu phần đến năng suất và chất lượng sữa của bò sữa | TS. Nguyễn Văn Phú | |
4 | Ứng dụng sắc ký khí ghép nối khối phổ (gas chromatography mass spectometry: gc – ms) trong xác định thành phần hóa học của tinh dầu mùi ta (Coriandrum sativum l.) | TS. Trịnh Thị Lan Anh | |
5 | Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi heo của cây lau sậy (Phragmites australis), lục bình (Pontederia Crassipes) và dầu mè (Jatropha Curcas L.) | ThS. Vũ Hải Yến |
PHÒNG: B-13.07 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Architectural design orientation of rural housing in tien giang province of the Mekong delta, Vietnam | ThS. KTS. Nguyễn Thanh Tân | TS. Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
2 | Vật liệu xanh hóa - nhựa sinh học và ứng dụng trong ngành công nghiệp thời trang | ThS. Huỳnh Thị Kim Xuyến | |
3 | Xu hướng ngôn ngữ tạo hình nội thất đương đại của thế hệ NTK trẻ hiện nay | ThS. Nguyễn Thanh Nhật | |
4 | Xu hướng phục hưng kiến trúc Đông Dương trong kiến trúc đương đại ở Thành Phố Hồ Chí Minh | ThS. Nguyễn Cung Ngọc Thủy |
PHÒNG: B-13.08 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Introduction of Prefabricated Prefinished Volumetric Construction (PPVC) Technique |
Nguyen Van Giang Nguyen Thanh Dat Duong Phu Gia |
TS. Trần Tuấn Nam TS. Hà Minh Tuấn |
2 | The definition and significance of knowledge management in the construction industry |
Tran Tuan Kiet Truong Cong Thuan Tran Thi Kha | |
3 | Lựa chọn phương pháp xác định tải trọng động đất theo TCVN 9386:2012 cho nhà cao tầng bê tông cốt thép |
Trần Tuấn Nam Lê Phạm Anh Tân | |
4 | Khảo sát sự hiệu quả của các chỉ số chẩn đoán hư hỏng của dầm bê tông cốt thép sử dụng đường biến dạng |
Ngô Hán Cường Mã Khang Hà Minh Tuấn |
PHÒNG: B-13.09 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | The use of house's model of translation quality assessment (2015) in assessing literary translation | Ngô Bình Anh Khoa | TS. Trần Quốc Thao |
2 | Some issues in teaching note-taking skills for second-year English majors at HUTECH University |
Đỗ Thị Song Tuyến Đỗ Mạnh Cương | |
3 | The effectiveness of the ZipGrade-assisted learning outcomes assessment analysis in supporting lecturers’ competence | Doan Huyen Tran |
PHÒNG: B-13.10 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Áp dụng cách tiếp cận học tập dựa trên kết quả đầu ra (outcome- based learning- OBL) trong việc phát triển chương trình đào tạo ngôn ngữ nhật | Lưu Thế Bảo Anh | ThS. Hồ Tố Liên |
2 | Văn hóa chữ số trong văn hóa Nhật Bản |
Nguyễn Đoàn Hương Thủy Đoàn Thị Minh Nguyện | |
3 | Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên theo định hướng phát triển năng lực | Phạm Lê Uyên |
PHÒNG: B-13.11 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Nhân tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của nhân viên thuộc trung tâm bảo vệ quyền tác giả âm nhạc Việt Nam – Chi nhánh phía Nam |
Lê Ngô Ngọc Thu Đào Phi Vũ |
TS. Vũ Quốc Anh |
2 | Chính sách của Australia đối với Việt Nam từ năm 1973 đến nay từ góc nhìn văn hóa chính trị | Nguyễn Minh Giang | |
3 |
Một số lý luận về giao tiếp và kỹ năng giao tiếp trên mạng xã hội | Nguyễn Nữ Bích Tuyền | |
4 | Văn hóa chính trị Australia (so sánh với Việt Nam) | Nguyễn Minh Giang | |
5 | Technology efficiency in teaching: A case of E-Learning in China |
Lục Hà Duy Nguyên Lưu Thế Bảo Anh |
PHÒNG: B-14.02 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Nâng cao chất lượng thẩm định giá tại công ty cổ phần thẩm định giá EXIM | TS. Lê Đức Thắng | PGS.TS. Trần Văn Tùng |
2 | Chất lượng báo cáo tài chính và hiệu quả đầu tư thông qua vai trò điều tiết của nữ giám đốc – nghiên cứu tại các công ty niêm yết ở Việt Nam | TS. Nguyễn Văn Bảo | |
3 | Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phương pháp ABC tại các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn TP.HCM | ThS. Ngô Ngọc Nguyên Thảo | |
4 | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các chi nhánh Agribank tại TP.HCM | ThS. Lê Mỹ Hà | |
5 | Nghiên cứu vận dụng giá trị hợp lý theo chuẩn mực kế toán quốc tế trong các doanh nghiệp FDI tại TP.HCM | TS. Dương Thị Mai hà Trâm |
PHÒNG: B-14.03 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Ảnh hưởng của influencers trên nền tảng TikTok đến dự định mua hàng của người tiêu dùng thế hệ Z ở lĩnh vực thời trang | Đỗ Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Thị Hải Yến | TS. Hoàng Nguyên Khai |
2 | Tác động của thời đại công nghiệp 4.0 đến giáo dục Đại học Việt Nam | Võ Chiêu Vy | |
3 | Tác động tích cực của việc giảm 2% mức thuế suất thuế VAT tại Việt Nam | Hà Thị Thùy Trang | |
4 | Tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đối với quản trị nhân sự tại Việt Nam | Lê Trần Nguyên Nhung | |
5 | Các yếu tố ảnh hưởng tới ý định tham gia bảo hiểm du lịch trực tuyến của giới trẻ: Nghiên cứu tại Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Văn Hậu Lê Minh Thư Nguyễn Thảo Dung Lê Hoàng Bảo Hân |
PHÒNG: B-14.04 Thời gian: Từ 09h00 đến 12h00 | |||
STT | Tên báo cáo | Tác giả | Chủ tọa |
1 | Protecting cultural heritage in armed conflict | Nguyễn Hoàng Phương Nguyên | TS. Nguyễn Thành Đức |
2 | Nguyên tắc Contra proferentem trong pháp luật hợp đồng Việt Nam | Nguyễn Chí Thắng | |
3 | Kỹ năng luật sư trong các tranh chấp hợp đồng tín dụng | Nguyễn Thị Thái Hà | |
4 | Plain language solutions to the problems of legalese a case study of contracts and agreements | Nguyễn Huyền Quang |