Đợt | STT | Mã số đề tài | Khoa/ Viện |
Tên đề tài | Học hàm, học vị, họ và tên chủ nhiệm đề tài, Các thành viên tham gia |
ĐỢT 1 | 1 | 2020/01/KD | Khoa Dược | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng nấm, kháng khuẩn của một số dẫn chất 6-cloro-2-hydrazinylbenzothiazol | ThS. Phạm Hùng Duy Nguyên |
2 | 2020/02/KL | Khoa Luật | Công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài | PGS. TS Bành Quốc Tuấn | |
3 | 2020/03/CNC | Viện công nghệ cao | Ứng dụng số quản lý hợp đồng kinh tế và dịch vụ | KS. Tô Thành Duy | |
4 | 2020/04/KHUD | Viện KHUD | Kháng kháng sinh của vi khuẩn phân lập từ cá ranchu (Carassius auratus) thương mại trong một số hộ nuôi và cửa hàng cá tại TP.HCM | TS. Nguyễn Thành Luân | |
5 | 2020/05/KHUD | Viện KHUD | Bước đầu đánh giá khả năng sinh trưởng và sinh sản của gà Đông Tảo được nuôi tại Gia Lai | Ths. Nguyễn Thị Lan Anh | |
6 | 2020/06/KTMT | Khoa KTMT | Nghiên cứu sử dụng vải địa kỹ thuật bằng sợi đay thay thế vải địa tổng hợp ở Việt Nam | GV-TS.Nguyễn Thị Ngọc Quyên | |
7 | 2020/07/KTMT | Khoa KTMT | The Application of Basalt Fiber Fabric to Reinforce the Structures in the Construction Industry | GV-TS.Nguyễn Thị Ngọc Quyên | |
8 | 2020/08/KTMT | Khoa KTMT | Classification study on th Hue Imperial Architecture, Vietnam – World Cultural Heritage | GV-Ths.Trương Ngọc Quỳnh Châu | |
9 | 2020/09/KTMT | Khoa KTMT | Hệ thống tỷ lệ kiến trúc của Điện Cần Chánh – Hoàng thành Huế | GV-Ths.Trương Ngọc Quỳnh Châu | |
10 | 2020/10/KTMT | Khoa KTMT | Climate change and sea level rise response solutions for Can Gio District, Ho Chi Minh City. Experiences from developed countries of the world. | ThS. KTS. Hoàng Hải Yến | |
11 | 2020/11/KTMT | Khoa KTMT | Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường tại các thành phố lớn ở Việt Nam, kinh nghiệm từ các đô thị lớn đang phát triển trên thế giới | ThS. KTS. Hoàng Hải Yến | |
12 | 2020/12/KTMT | Khoa KTMT | Nông nghiệp đô thị và khả năng ứng dụng trong cao ốc văn phòng tại các đô thị lớn ở Việt Nam | ThS. KTS. Hoàng Hải Yến | |
13 | 2020/13/KTMT | Khoa KTMT | Hệ thống hóa các công trình kiến trúc mang phong cách Indochine đang hiện hữu ở Sài Gòn | TS. KTS. Trần Trung Hiếu | |
14 | 2020/14/KTMT | Khoa KTMT | Giải pháp trám nứt tường xây bằng gạch trong công trình | Ths. Kts. Nguyễn Thanh Tân | |
15 | 2020/15/KTMT | Khoa KTMT | Ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong thiết kế nội thất hiện đại | Ths. Nguyễn Thị Mỹ Hòa | |
16 | 2020/16/ XD | Khoa XD | Dynamic analysis of beam subjected to moving load with consideration of the roughness beam surface | TS. Khổng Trọng Toàn | |
17 | 2020/17/ XD | Khoa XD | Study on Two-Directional Seismic Deterioration of Tested Steel Columns | TS. Trần Tuấn Nam | |
18 | 2020/18/ XD | Khoa XD | Analysis of Two-Directional Seismic Deterioration of Steel Box Columns | TS. Trần Tuấn Nam | |
19 | 2020/19/XD | Khoa XD | Phân tích ảnh hưởng phi tuyến hình học, phi tuyến vật liệu đến khả năng chịu lực cùa dầm, cột bê tông cốt thép (BTCT) | TS. Nguyễn Văn Giang | |
20 | 2020/20/XD | Khoa XD | Giải pháp chống lụt bằng cách sử dụng các công trình xanh trong khu đô thị Việt Nam từ kinh nghiệm của Nhật Bản | TS. Nguyễn Văn Giang | |
21 | 2020/21/XD | Khoa XD | Phân tích hệ số sức chịu tải của nền dưới móng băng sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn trơn trên nút | TS. Võ Minh Thiện | |
22 | 2020/22/XD | Khoa XD | Application of Electro-Mechanical Impedance Responses for Damage Detection in Metal Structures | TS. Hà Minh Tuấn | |
23 | 2020/23/XD | Khoa XD | Parametric numerical study on a novel energy harvester using iron-gallium alloy and strain response | TS. Hà Minh Tuấn | |
24 | 2020/24/XD | Khoa XD | Practical Performance of Magnetostrictive Vibration Energy Harvester in Highway Bridge | TS. Hà Minh Tuấn | |
25 | 2020/25/XD | Khoa XD | Structural Damage Detection in Space Frames using Modal Strain Energy Method and Genetic Algorithm | TS. Hà Minh Tuấn | |
26 | 2020/26/XD | Khoa XD | Analytical Study on Damage Detection Method Using Displacement Influence Lines of Road Bridge Slab | TS. Hà Minh Tuấn | |
27 | 2020/27/XD | Khoa XD | Development and application of a highly durable precast prestressed concrete slab deck using fly ash concrete | TS. Hà Minh Tuấn | |
28 | 2020/28/XD | Khoa XD | Ảnh hưởng của những đặc trưng hình học của lưu biến kế Couette lên việc xác định sự ổn định của hồ xi măng | ThS. Phạm Bá Tùng | |
29 | 2020/29/XD | Khoa XD | Nghiên cứu sự lắng đọng của hồ xi măng trong quá trình đo đạc lưu biến học bằng phương pháp mô phỏng và thực nghiệm | ThS. Phạm Bá Tùng | |
30 | 2020/30/TA | K. TA | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển năng lực giảng dạy khi thực tập của sinh viên chuyên ngành phương pháp giảng dạy tiếng Anh | TS. Trần Quốc Thao | |
31 | 2020/31/TA | K. TA | Đánh giá giáo trình và nhận thức của giảng viên khoa tiếng Anh –HUTECH về các yếu tố văn hóa trong môn Đọc | ThS. Hoàng Mai Khôi | |
32 | 2020/32/TCTM | Khoa TC-TM | Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng kế toán quản trị chiến lược nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động trong các công ty niêm yết tại Việt Nam | PGS. TS Trần Văn Tùng | |
33 | 2020/33/TCTM | Khoa TC-TM | Những nhân tố tác động đến khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại Việt Nam | Ths. Phạm Hải Nam | |
34 | 2020/34/QTDLNHKS | Khoa QTDLNHKS | Elasticity of tourism demand by price and income on the major international tourist markets of Vietnam | PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng | |
35 | 2020/35/QTDLNHKS | Khoa QTDLNHKS | Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên các công ty vận chuyển du lịch: Trường hợp nghiên cứu tại Tp.HCM | TS. Trương Quang Dũng & PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng |
|
36 | 2020/36/QTDLNHKS | Khoa QTDLNHKS | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khach về chất lượng vận chuyển du lịch: Trường hợp nghiên cứu tại Tp.HCM | PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng | |
37 | 2020/37/QTDLNHKS | Khoa QTDLNHKS | Xem xét tác động của nhận thức rủi ro đối với ý định đi du lịch bằng phương tiện vận chuyển đường bộ: Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam | TS. Trương Quang Dũng & PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng |
|
38 | 2020/38/QTDLNHKS | Khoa QTDLNHKS | Factors affecting on collaboration in education of Industry and University in Hospitality Industry in Ho Chi Minh city (Vietnam): a company perpective | PGS.TS Nguyễn Quyết Thắng & ThS. Nguyễn Thị Thu Hòa | |
39 | 2020/39/TTGDQP | TRUNG TÂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG | Tiến bộ xã hội trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam – lý luận và thực tiễn | TS. Nguyễn Minh Trí | |
40 | 2020/40/CNTT | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Phương pháp xác định tập nhân vật chủ chốt nhỏ nhất cho một chiến dịch quảng bá | TS. Ngô Thanh Hùng | |
41 | 2020/41/CNTT | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Phát triển hệ thống thi online với Packet Tracer | TS. Huỳnh Quốc Bảo | |
42 | 2020/42/CNTT | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Cổng thông tin hỏi đáp lập trình cho sinh viên Khoa CNTT | ThS Nguyễn Đình Ánh | |
43 | 2020/43/CNTT | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Phát triển hệ thống quản lý các hoạt động – sự kiện của sinh viên trong Khoa | ThS Nguyễn Lê Văn | |
ĐỢT 2 | 44 | 2020/02/01/QTDLNHKS | K. QTDLNHKS | Phân tích chuỗi cung ứng đậu phộng: Một trường hợp nghiên cứu tại tinth Quản Nam – Việt Nam (The supply chain analysis of peanuts: Acase study in Quang Nam province of Vietnam) | PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng |
45 | 2020/02/02/QTDLNHKS | K. QTDLNHKS | Yếu tố ảnh hưởng đến thương hiệu và quyết định của sinh viên mua sữa tươi: Trường hợp nghiên cứu tại Tp. HCM (Factors affecting Brand and Student decision buying fresh milk: A case study in Ho Chi Minh city, Vietnam) | PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng | |
46 | 2020/02/03/QTDLNHKS | K. QTDLNHKS | Ứng dụng di động để xác nhận những điểm du lịch của du khách: Tiếp cận tổng hợp (Adoption of mobile applications for indentifying tourism destinations by travellers: An integrative approach) | PGS.TS. Nguyễn Quyết Thắng | |
47 | 2020/02/05/TCTM | K. TCTM | Tác động của hình ảnh nước xuất xứ đến ý định mua hàng: Vai trò trung gian của hình ảnh thương hiệu và đánh giá thương hiệu | PGS.TS Trần Văn Tùng | |
48 | 2020/02/06/TCTM | K. TCTM | Các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phương pháp chi phí ABC tại các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam | PGS.TS Trần Văn Tùng | |
49 | 2020/02/07/TCTM | K. TCTM | Vai trò của công bố thông tin tài chính kế toán trong các công ty niêm yết và đánh giá rủi ro về giá cổ phiếu MTC trong ngành du lịch Việt Nam thông qua mô hình sáu nhân tố. | ThS. Nguyễn Văn Bảo | |
50 | 2020/02/08/TCTM | K. TCTM | Tác động sự kiêm nhiệm của CEO và hiệu quả tài chính doanh nghiệp: Vai trò kiểm duyệt bởi quyền lực của CEO | TS. Lê Đức Thắng | |
51 | 2020/02/08/QTKD | K. QTKD | Các yếu tố ảnh hưởng lòng trung thành của hành khách Việt trong ngành hàng không: Trường hợp của Delta air Lines | TS. Trần Thị Trang | |
52 | 2020/02/09/LUAT | K. Luật | Hoàn thiện pháp luật về công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của trọng tài nước ngoài | PGS. TS. Bành Quốc Tuấn | |
53 | 2020/02/10/LUAT | K. Luật | Chế tài bồi thường thiệt hại mang tính trừng phạt theo pháp luật Hoa Kỳ | ThS. Nguyễn Chí Thắng | |
54 | 2020/02/11/KTMT | K. KTMT | Application of the CDIO Standard for teaching the Architectural Composition Subject with a practice competition about green architecture at Ho Chi Minh City University of Technology, Vietnam | ThS. KTS. Hoàng Hải Yến | |
55 | 2020/02/12/KTMT | K. KTMT | Experiences of Housing Adapted to Sea Level Rise and Applicability for Houses in the Can Gio District, Ho Chi Minh City, Vietnam | ThS. KTS. Hoàng Hải Yến | |
56 | 2020/02/13/KTMT | K. KTMT | Nghiên cứu nâng cao khả năng chống chống tia UV và chống nước cho gỗ bằng vật liệu kích thước micro/nano | TS.Nguyễn Thị Ngọc Quyên | |
57 | 2020/02/14/KTMT | K. KTMT | Phong cách Đông Dương trong thiết kế nội thất các công trình dịch vụ ẩm thực, nghỉ dưỡng tại Việt Nam hiện nay | Cn Đặng Nguyễn Thị Hồng Tuyết | |
58 | 2020/02/15/KTMT | K. KTMT | The affects of Champa jewelry designing art in making modern jewelry | ThS. Nguyễn Thị Trâm Anh | |
59 | 2020/02/16/KTMT | K. KTMT | Vật liệu tái sử dụng trong thiết kế đồ nội thất | Ths. Kts. Nguyễn Thanh Tân | |
60 | 2020/02/17KTMT | K. KTMT | Giải pháp chống nóng trần – mái – tường cho nhà cấp 4 | TS.KTS.Trần Trung Hiếu – THS.KTS. Nguyễn Thanh Tân | |
61 | 2020/02/18/XD | K. XD | Experimental and FEM modelling of bond behaviour between prestressing strand and ultra-high-performance concrete. (Thực nghiệm và mô phỏng phần tử hữu hạn lực dính giữa cáp dự ứng lực và bê tông hiệu năng cao) | TS. Khổng Trọng Toàn | |
62 | 2020/02/19/XD | K. XD | Fracture behaviour modelling of ultra-high-performance concrete application to a four point flexural test on a prestressed I girder. (Mô phỏng ứng xử nứt của dầm bê tông hiệu năng cao chữ I, có ảnh hưởng của cáp dự ứng lực trong thí nghiệm uốn 4 điểm) | TS. Khổng Trọng Toàn | |
63 | 2020/02/20/XD | K. XD | Fire resistance evaluation of reinforced concrete structures. (Đánh giá khả năng chống cháy của kết cấu bê tông cốt thép) | TS. Khổng Trọng Toàn | |
64 | 2020/02/21/XD | K. XD | Experimental and analytical investigations on flexural behaviour of retrofitted reinforced concrete beams with geopolymer concrete composites. (Thí nghiệm và phân tích ứng xử uốn của dầm bê tông cốt thép sử dụng vật liệu bê tông xanh) | TS. Khổng Trọng Toàn | |
65 | 2020/02/22/XD | K. XD | Analysis of Steel Columns Deteriorated Two-Directionally during Seismic Loading | TS. Trần Tuấn Nam | |
66 | 2020/02/23/XD | K. XD | Mặt tương tác 3D của cấu kiện BTCT tiết duện hình chữ nhật theo tiêu chuẩn Eurocode 2 của châu Âu | TS. Nguyễn Việt Hưng | |
67 | 2020/02/24/XD | K. XD | So sánh sự khác nhau giữa đáp ứng tuyến tính và phi tuyến của khung bê tông cốt thép 2 tầng chịu tải trọng động đất | TS. Nguyễn Văn Giang | |
68 | 2020/02/25/XD | K. XD | Fundamentals of optimal quality management in a multiphase multichannel service system for heterogeneous channels and incoming flow of requests in construction project management systems | TS. Nguyễn Sơn Lâm | |
69 | 2020/02/26/XHNV | V. KXHNV | Những khó khăn học sinh ba miền tại Việt Nam thường gặp phải khi phát âm ba nhóm thanh mẫu âm tắc xát và âm xát trong tiếng Hán | TS. Kiều Thị Vân Anh | |
70 | 2020/02/27/XHNV | V. KXHNV | Ý thức học tập của sinh viên trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh | TS. Trịnh Viết Then | |
71 | 2020/02/28/KHUD | V.KHUD | Trích ly polyphenol từ hạt xoài và đánh giá khả năng kháng khuẩn, kháng oxy hoá của dịch chiết | TS. Nguyễn Lệ Hà | |
72 | 2020/02/29/KHUD | V.KHUD | So sánh genome của một số chủng virus corona trong thú y | TS. Nguyễn Thành Luân | |
73 | 2020/02/30/KHUD | V.KHUD | Nghiên cứu bảo quản trái cây cắt tươi bằng màng bao ăn được alginate bổ sung dịch chiết rong nâu Sargassum | ThS. Trần Thị Ngọc Mai | |
74 | 2020/02/31/TTGDQP | TTGDQP | Tác động của hội nhập quốc tế của hội nhập quốc tế đối với phát huy vai trò nhà nước ở Việt Nam hiện nay | TS. Nguyễn Minh Trí | |
75 | 2020/02/32/KHCN | P. KHCN&DAQT | Bồi thường chi phí luật sư do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam hiện nay | ThS. Lê Thị Ngọc Trâm |