Đợt | STT | Mã số đề tài | Khoa/ Viện |
Tên đề tài | Học hàm, học vị, họ và tên chủ nhiệm đề tài, Các thành viên tham gia |
ĐỢT 1 | 1 | 2019/01-VĐTSĐH | Viện Đào tạo Sau đại học | ON THE ESTIMATE OF THE DISTANCE TO NON-INVERTIBILITY | GS. TSKH Đỗ Công Khanh |
2 | 2019/02-QT-DL-NH-KS | Khoa QT - DL - NH - KS | Relationships among internal brand, brand commitment and brand citizenship behaviours of employees in aviation industry: the case of domestic airport service providers in Vietnam | TS. Trương Quang Dũng & PGS.TS Nguyễn Quyết Thắng – Đồng chủ nhiệm (Phan Thị Nguyên Quỳnh – tham gia) |
|
3 | 2019/03-QT-DL-NH-KS | Khoa QT - DL - NH - KS | Research on the relationship between the real estate market and economic growth in Vietnam | PGS.TS Nguyễn Thị Mỹ Linh & PGS.TS Nguyễn Quyết Thắng – Đồng chủ nhiệm (Bùi Ngọc Toản – tham gia) |
|
4 | 2019/04-QT-DL-NH-KS | Khoa QT - DL - NH - KS | Ảnh hưởng của môi trường du lịch Biển đến ý định quay lại của du khách: Trường hợp nghiên cứu Tỉnh Bình Thuận | PGS TS Nguyễn Quyết Thắng, Nguyễn Tân Thu Hiền | |
5 | 2019/05-QT-DL-NH-KS | Khoa QT - DL - NH - KS | Các yếu tố ảnh hưởng đến thương hiệu và năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch: trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Bến Tre |
TS. Nguyễn Thanh Long, PGS TS Nguyễn Quyết Thắng (TS Nguyễn Thanh Lâm – tham gia) |
|
6 | 2019/06-QT-DL-NH-KS | Khoa QT - DL - NH - KS | Determinants in choosing a favorite beer of vietnamese consumers | TS Nguyễn Thanh Lâm, PGS.TS Nguyễn Quyết Thắng (TS Nguyễn Thành Long – tham gia) |
|
7 | 2019/07-XHNV | Khoa XH-NV | Nghiên cứu ứng dụng chơi trị liệu lấy trẻ làm trung tâm (CCPT) trên trẻ mầm non có rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD) ở Thành phố Hồ Chí Minh. | TS. Nguyễn Thị Vân Thanh | |
8 | 2019/08-XHNV | Khoa XH-NV | Nhận thức về xâm hại tình dục trẻ em của học sinh trung học cơ sở trên địa bàn TP. HCM | TS. Trịnh Viết Then | |
9 | 2019/09-TA | Khoa tiếng Anh | Đánh giá tình hình tự học của sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh tại Đại học Công nghệ TP. HCM | TS. Trần Quốc Thao | |
10 | 2019/10-KL | Khoa Luật | Bồi thường thiệt hại mang tính trừng phạt theo pháp luật Hoa Kỳ - Một số kiến nghị cho pháp luật Việt Nam | Ths. Nguyễn Chí Thắng | |
11 | 2019/11-KTTCNH | Khoa KT - TC - NH | Nghiên cứu các chiến lược nâng cao hiệu quả dạy và học tại trường ĐHCN - TPHCM | TS. Nguyễn Thị Cúc Hồng | |
12 | 2019/12-TTGDQP | TTGDQP | Đảm bảo an sinh xã hội trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở thành phố Hồ Chí Minh | TS. Nguyễn Minh Trí | |
13 | 2019/13-KTMT | Khoa KT - MT | Khả năng ứng dụng và hướng phát triển căn hộ chung cư sinh thái trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh | Ths. KTS. Hoàng Hải Yến | |
14 | 2019/14-KTMT | Khoa KT - MT | Một số mẫu nhà ở trên mặt nước bằng vật liệu bê tông cốt thép ứng phó với mất đất cư trú do sạt lở tại địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Ths. KTS. Trương Ngọc Quỳnh Châu Ths. KTS Nguyễn Quốc Trung |
|
15 | 2019/15-KTMT | Khoa KT - MT | Đào tạo thiết kế công nghiệp trong thời đại công nghiệp 4.0 | Ths. Nguyễn Thị Trâm Anh | |
16 | 2019/16-KTMT | Khoa KT - MT | Trang sức hình chuỗi hồ tiêu bằng vàng - một kiểu “thời trang" giai đoạn Shimhapura, Champa thế kỷ VII-VIII | Ths. Nguyễn Thị Trâm Anh | |
17 | 2019/17-CNTT | Khoa CNTT | Khai thác song song mẫu phổ biến với nhiều ngưỡng độ hỗ trợ tối thiểu | PGS.TS Võ Đình Bảy | |
18 | 2019/18-CNTT | Khoa CNTT | Bảo mật thông tin cho phương pháp xếp hạng dựa trên đồ thị | TS. Lê Thị Ngọc Thơ | |
19 | 2019/19-XD | Khoa XD | Phân tích ứng xử cử động của dầm trên nền động lực học có độ cứng biến thiên chịu tải trọng di động | TS. Khổng Trọng Toàn | |
20 | 2019/20-XD | Khoa XD | Seismic collapse of a tested steel building due to two - directinal column deteriorations | TS. Trần Tuấn Nam | |
21 | 2019/21-XD | Khoa XD | Thiết lập biểu đồ tương tác 3D của cấu kiện bê tông cốt thép tiết diện hình chữ nhật theo tiêu chuẩn ACI 318 của Hoa Kỳ. | TS. Nguyễn Việt Hưng | |
22 | 2019/22-KHUD | Viện KHUD | Giải pháp ứng phó với hiểm họa lũ, lụt có thể xảy ra trong tương lai cho Thành phố Hồ Chí Minh từ bài học của trận lũ lịch sử ở Bangkok năm 2011 | TS. Trịnh Hoàng Ngạn | |
23 | 2019/23-KHUD | Viện KHUD | Nghiên cứu thu nhận, đánh giá khả năng kháng oxy hóa và ứng dụng trong bảo quản thực phẩm của cao chiết rong nâu Sargassum | ThS. Trần Thị Ngọc Mai | |
24 | 2019/24-KHUD | Viện KHUD | Chế tạo hạt ferrogel ứng dụng trong xử lý phẩm nhuộm methylene blue | ThS. Trần Thị Ngọc Mai |
|
25 | 2019/25-KHUD | Viện KHUD | Nghiên cứu phân lập và sàng lọc các chủng vi khuẩn chịu mặn có khả năng xử lý nitrogen nhằm ứng dụng giảm hàm lượng nitrogen trong nước ao nuôi tôm | ThS. Phạm Minh Nhựt | |
26 | 2019/26-KHUD | Viện KHUD | Nghiên cứu tách chiết sản xuất một số hợp chất có hoạt tính sinh học và cố định vào màng sinh học nhằm ứng dụng trong bảo quản cá tra fillet tươi | ThS. Phạm Minh Nhựt | |
27 | 2019/27-KT | Viện Kỹ thuật HUTECH | Hệ thống cảnh báo cháy cho chung cư sử dụng công nghệ IoT | Phạm Hùng Kim Khánh | |
28 | 2019/28-KT | Viện Kỹ thuật HUTECH | Nghiên cứu giải pháp gắp vật thể ở vị trí ngẫu nhiên trong môi trường 3D | Nguyễn Trọng Hải | |
29 | 2019/29-VĐTQT | Viện ĐTQT | Đổi mới giáo trình và phương pháp giảng dạy ngành DL - NH - KS theo hình thức MODULE dựa trên SOP (Standard Operating Procedure) của tập đoàn khách sạn lớn tại Việt Nam | ThS. Nguyễn Viết Thủy | |
30 | 2019/30-VN | Viện Việt - Nhật | Nghiên cứu, thiết kế mái che nhà xe sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời hòa lưới, tại viện Công nghệ cao HUTECH SHTP | Ths. Nguyễn Thị Ngọc Anh | |
31 | 2019/31-QT-DL-NH-KS | K. QT-DL-NH-KS | Phát triển văn hóa cà phê từ xu hướng thưởng thức đến đào tạo kỹ năng pha chế Cà phê - Barista trong giai đoạn hội nhập hiện nay | ThS. Lê Quốc Hồng Thi | |
32 | 2019/32-CNTT | Khoa CNTT | Hệ thống booking HUTECH | ThS Dương Thành Phết | |
33 | 2019/33-CNTT | Khoa CNTT | Nâng cấp hệ thống Elearning phục vụ bậc đào tạo cử nhân từ xa (HUTECH) | Nguyễn Hữu Luận | |
34 | 2019/02/01/KTMT | Khoa Kiến trúc mỹ thuật | Nông nghiệp đô thị và khả năng ứng dụng trong nhà cao tầng tại các đô thị lớn ở Việt Nam | Ths. KTS. Hoàng Hải Yến | |
35 | 2019/02/02/KTMT | Khoa Kiến trúc mỹ thuật | Thực tế ảo trong thiết kế kiến trúc | Ths. KTS. Trương Ngọc Quỳnh Châu | |
36 | 2019/02/03/KTMT | Khoa Kiến trúc mỹ thuật | Practicing on the Re-construction study of “Can Chanh Dien” palace, Hue Imperial City, Vietnam – World Cultural Heritage | Ths. KTS. Trương Ngọc Quỳnh Châu | |
37 | 2019/02/04/KTMT | Khoa Nhật bản học | Về sự chuyển động trong tiếng Nhật | ThS. Hồ Tố Liên | |
38 | 2019/02/05/KL | Khoa Luật | Công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài | PGS. TS Bành Quốc Tuấn | |
39 | 2019/02/06/KTTCNH | Khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | Mối quan hệ giữa chính sách tiền tệ và thị trường chứng khoán: Minh chứng tại Việt Nam | PGS. TS Trần Văn Tùng | |
40 | 2019/02/07/KTTCNH | Khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng | Vai trò điều tiết của cạnh tranh ngành trong mối quan hệ giữa đòn bẩy tài chính và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp dưới áp lực của đầu tư quá mức | Ths. Châu Văn Thưởng | |
41 | 2019/02/08/QTDLNHKS | Khoa Quản trị - Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | Improving Talent Retention in textile & Garment Industries in Dong Nai Province | PGS. TS Nguyễn Quyết Thắng | |
42 | 2019/02/09/QTDLNHKS | Khoa Quản trị - Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | The Effect of Brand Equity Components on Automobile Purchase Intention of Consumers in Ho Chi Minh City, Vietnam | PGS. TS. Nguyễn Quyết Thắng | |
43 | 2019/02/10/QTDLNHKS | Khoa Quản trị - Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định quay lại Đà Lạt của khách du lịch nội địa | PGS. TS. Nguyễn Quyết Thắng | |
ĐỢT 2 | 44 | 2019/02/11/QTDLNHKS | Khoa Quản trị - Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các khách sạn 4 – 5 sao trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | PGS. TS. Nguyễn Quyết Thắng |
45 | 2019/02/12/QTDLNHKS | Khoa Quản trị - Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn | Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến liên kết đào tạo giữa Trường Đại Học và Doanh Nghiệp trong lĩnh vực Du Lịch tại TP.HCM (Nghiên cứu từ Trường Đại Học) | PGS. TS. Nguyễn Quyết Thắng | |
46 | 2019/02/13/XD | Khoa Xây dựng | Influence of foundation mass and surface roughness on dynamic response of beam on dynamic foundation subjected to the moving load | TS. Khổng Trọng Toàn | |
47 | 2019/02/14/XD | Khoa Xây dựng | Modeling of reinforced concrete beam retrofitted with fiber reinforced polymer composite by using ANSYS software | TS. Khổng Trọng Toàn | |
48 | 2019/02/15/XD | Khoa Xây dựng | Shear resitance behaviors of a newly puzzle shape of crest bond rib shear connector: a fem modelling study to compare with the previous experimental | TS. Khổng Trọng Toàn | |
49 | 2019/02/16/XD | Khoa Xây dựng | Xu hướng sử dụng kết cấu nhẹ (LSF) nhìn từ kinh nghiệm Canada | TS. Nguyễn Văn Giang | |
50 | 2019/02/17/QTKD | Khoa Quản trị kinh doanh | Ảnh hưởng của Green marketing đến ý định mua thực phẩm của người tiêu dùng tại chuỗi siêu thị trong thành phố Hồ Chí Minh | TS. Lê Quang Hùng | |
51 | 2019/02/18/CNC | Viện Công nghệ cao | Chế tạo bạc tam giác bằng phương pháp khử hóa học có hỗ trợ của ánh sáng | PGS. TS Cao Minh Thì | |
52 | 2019/02/19/CNC | Viện Công nghệ cao | Chế tạo cấu trúc dị thể MoS2 / Mảng ống Nano Tio2 nhằm ứng dụng tách nước sinh khí Hydro hiệu suất cao | CN. Nguyễn Trường Thọ | |
53 | 2019/02/20/CNTT | Khoa CNTT | Xây dựng hệ thống quản lý vật tư phòng thực hành, thí nghiệm HUTECH | Ths. Dương Thành Phết | |
54 | 2019/02/21/TTTK | Khoa Truyền thông thiết kế | Đánh giá hành vi thân thiện với môi trường đến sự hài lòng của du khách trong du lịch lặn | Ths. Võ Trần Hải Linh | |
55 | 2019/02/22/XHNV | Khoa Xã hội - Nhân văn | Mối liên hệ giữa tiếng Hán cổ đại và « bị , được » trong câu bị động của tiếng Việt hiện nay | TS. Kiều Thị Vân Anh | |
56 | 2019/02/23/KT | Viện Kỹ thuật | Phương pháp cài đặt thích nghi và tỉ lệ đối với những rờ le quá dòng trong lưới điện phân phối có tích hợp những nguồn phát điện phân tán | TS. Bùi Minh Dương | |
57 | 2019/02/24/KT | Viện Kỹ thuật | Phát triển phương pháp dự báo phụ tải ngắn hạn mới phù hợp với điều kiện vận hành của lưới điện phân phối TP Hồ Chí Minh | TS. Bùi Minh Dương | |
58 | 2019/02/25/KHUD | Viện Khoa học Ứng dụng | Nghiên cứu xây dựng phần mềm tự động hóa tin học WQI_Srepok đánh giá chất lượng nước phục vụ phát triển bền vững tài nguyên nước lưu vực sông Srepok | PGS.TS. Huỳnh Phú | |
59 | 2019/02/26/KHUD | Viện Khoa học Ứng dụng | Nghiên cứu giải pháp sinh học bùn hoạt tính phù hợp cho loại hình nước thải thủy sản | ThS. Lâm Vĩnh Sơn | |
60 | 2019/02/27/KHUD | Viện Khoa học Ứng dụng | Nghiên cứu đề xuất mô hình thu gom và phân loại chất thải rắn tại trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao HUTECH tại HUTECH | ThS. Lâm Vĩnh Sơn | |
61 | 2019/02/28/KHUD | Viện Khoa học Ứng dụng | Khảo sát đặc điểm của vi khuẩn đa kháng phân lập từ một số loài cá nuôi và tiềm năng phòng ngừa bằng các hợp chất tự nhiên | TS. Nguyễn Thành Luân | |
62 | 2019/02/29/KHUD | Viện Khoa học Ứng dụng | Ứng dụng pan-genome trong phát triển các phương pháp kiểm soát vi khuẩn Edwardsiella gây bệnh thủy sản | TS. Nguyễn Thành Luân | |
63 | 2019/02/30/KHUD | Viện Khoa học Ứng dụng | Tối ưu hóa phương pháp QuEChERS để phân tích tetracycline trong thịt bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao | ThS. Nguyễn Thị Lan Anh | |
64 | 2019/02/31/KHUD | TTHTDNVLSV | Hệ thống quản lý công tác hợp tác Doanh nghiệp tại trường Đại học Công nghệ TP. HCM | Ths. Phạm Thanh Tuấn | |
65 | 2019/02/32/KHCN | Phòng Khoa học công nghệ | Bồi thường thiệt hại về tinh thần do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế. | CN. Lê Thị Ngọc Trâm | |
66 | 2019/02/33/KHCN | Phòng Khoa học công nghệ | Choice of supporting material during in vitro propagation of wasabi affects acclimatization and subsequent ex vitro growth | TS. Hoàng Ngọc Nhung | |
67 | 2019/02/34/KHCN | Phòng Khoa học công nghệ | Physiological changes and growth characters of wasabi plantlets cultured under photoautotrophic micropropagation condition | TS. Hoàng Ngọc Nhung | |
68 | 2019/02/35/KHCN | Phòng Khoa học công nghệ | In vitro growth response of wasabi to CO2-enriched photoautotrophic conditions and culture time using a low-cost plastic bag – the impact on ex vitro stage | TS. Hoàng Ngọc Nhung |