STT | HỌ | TÊN | TÊN CÔNG TRÌNH | TẠP CHÍ |
1 | Lưu Thanh | Tâm | Vai trò của giáo dục và đào tạo đối với công bằng, tiến bộ xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh | Tạp chí Phát triển & Hội nhập, số 49(59), ISSN:1895-428X |
2 | Nguyễn Minh | Trí | Gắn kết tăng trưởng kinh tế gắn với chính sách bảo hiểm xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp | Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn, số 61-Tháng 01/2019, ISSN: 1859-3208 |
3 | Nguyễn Minh | Trí | Phát huy vai trò các thành phần kinh tế trong sự nghiệp xây dựng và phát triển ở thành phố Hồ Chí Minh | Tạp chí Lý luận Chính trị - Cơ quan nghiên cứu và ngôn luận khoa học của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, số 7/2019, ISSN:2525-2585 |
4 | Nguyễn Minh | Trí | Tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đến an sinh xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay | Tạp chí Nhân lực khoa học Xã hội, số 06 (72) 2019, ISSN: 0866-756X |
5 | Nguyễn Minh | Trí | Giáo dục Việt Nam trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư | Tạp chí Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam, số 08/2019, ISSN: 1013-4328 |
6 | Nguyễn Minh | Trí | Thực hiện an sinh xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay |
Tạp chí Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam, số06/2019, ISSN: 1013-4328 |
7 | Nguyễn Minh | Trí | Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng con người mới và ý nghĩa đối với việc phát triển con người mới ở Việt Nam hiện nay | Tạp chí Khoa học Đại học Văn Lang, số 17, 9/2019, ISSN: 2525-2429 |
8 | Nguyễn Minh | Trí | Vai trò của giáo dục và đào tạo đối với công bằng, tiến bộ xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh | Tạp chí Phát triển & Hội nhập, số 49(59), ISSN:1895-428X |
9 | Nguyễn Minh | Trí | Công bằng xã hội đối với các thành phần kinh tế ở thành phố Hồ Chí Minh – Lý luận và thực tiễn | Tạp chí Khoa học Yersin – Trường Đại học Yersin Đà Lạt, tập 5/2019, ISSN: 2525-2372 |
10 | Nguyễn Văn | Nhật | Thực trạng đội ngũ nhà giáo dạy nghề tại Tp. Hồ Chí Minh hiện nay | Tạp chí Nhân lực Khoa học xã hội, ISSN0866-756X |
11 | Lê Thị Ngọc | Trâm | Bồi thường thiệt hại về tinh thần do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Tạp chí khoa học HĐCDNN: Tạp chí pháp luật và phát triển, ISSN: 0866-7500 |
12 | Khổng Lê Trường | Giang | Đánh Giá Khả Năng Gây Chết Tế Bào Theo Chương Trình Của Bài Thuốc Cây Lược Vàng Và Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo Thu Thập Tại Tỉnh Sóc Trăng Trên Dòng Tế Bào Ung Thư | Tạp Chí Y Học - Tập 23 số 4/2019 |
13 | Khổng Lê Trường | Giang | Đánh Giá Khả Năng Ức Chế Chu Kỳ Tế Bào Của Bài Thuốc Lá Dâu, Dừa Cạn Thu Thập Tại Tỉnh Sóc Trăng Trên Dòng Tế Bào U Nguyên Bào Thần Kinh Skn-Dz | Tạp Chí Y Học - Tập 23 số 4/2019 |
14 | Khổng Lê Trường | Giang | Đánh Giá Khả Năng Gây Chết Tế Bào Theo Chương Trình Của Bài Thuốc Lá Đu Đủ Và Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo Thu Thập Tại Tỉnh Sóc Trăng Trên Dòng Tế Bào Ung Thư | Tạp Chí Y Học - Tập 23 số 4/2019 |
15 | Khổng Lê Trường | Giang | Kết Quả Thử Nghiệm Trên Dòng Tế Bào Thận Của Người Hek-293 Của 20 Bài Thuốc Dân Gian Thu Thập Tại Tỉnh Sóc Trăng | Tạp Chí Y Học - Tập 23 số 4/2019 |
16 | Khổng Trọng | Toàn | Xác định khả năng chịu lực của dầm BTCT khi tiếp xúc với lửa theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1992-1-2 | Tạp chí XD, ISSN 0866-8762, số 6-2020 |
17 | Võ Minh | Thiện | Phân tích nội lực hệ kết cấu siêu tĩnh bằng phương pháp lực sử dụng phần mềm Mathcad | Tạp chí XD, ISSN 0866-8762, số 6-2020 |
18 | Nguyễn Văn | Giang | Khai thác công nghệ thực tế ảo thông qua phần mềm Lumion trong thiết kế công trình ở Việt Nam. | Tạp chí XD, ISSN 0866-8762, số 9-2019 |
19 | Nguyễn Sơn | Lâm | Phân tích nội lực hệ kết cấu vòm 3 khớp dùng Mathcad | Tạp chí XD, ISSN 0866-8762, số 5-2020 |
20 | Nguyễn Thị Vân | Thanh | Bàn về năng lực và phát triển chương trình đào tạo đại học định hướng năng lực | Tạp chí Đại học Quảng Nam, ISSN 0866-7586 |
21 | Ngô Ngọc | Cương | Quản trị vốn lưu động từ nghiên cứu và khuyến nghị chính sách | Tạp chí Phát triển và Hội nhập, Số 52, tháng 05-06/2020 |
22 | Lê Thị Bích | Diệp | The role of satisfaction on university brand performance: a case study at Ho Chi Minh City University of Technology | International Journal of Education, Psychology and Counselling (IJEPC) Volume: 5 Issues: 34 (March, 2020), eISSN: 0128-164X |
23 | Lê Quang | Hùng | Các nhân tố tạo động lực làm việc cho nhân viên kỹ thuật viễn thông tại VNPT TP.Hồ Chí Minh | Tạp chí Kinh tế và Dự báo Số 36, tháng 12/2019 |
24 | Lê Quang | Hùng | Áp dụng mô hình sản xuất tinh gọn: Trường hợp công ty Thuận Hưng Long An | TC Tài chính, Kỳ 2, tháng 11/2019 |
25 | Nguyễn Văn | Hậu | Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Bình Dương | Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật |
26 | Trần Thị Mỹ | Hằng | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên tại các doanh nghiệp logistics Việt Nam trên địa bàn TP.HCM | Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật.ISSN:0866-7802 Số 27:09-2019 |
27 | Hoàng Nguyên | Khai | Các nhân tố tạo động lực làm việc cho nhân viên kỹ thuật viễn thông tại VNPT tp.hồ chí minh | Tạp chí Kinh tế và Dự báo,Số 36, tháng 12/2019 |
28 | Hoàng Nguyên | Khai | Trao đổi về định hướng và giải pháp giám sát tài chính đối với tổ chức tín dụng | Tạp chí Tài chính, Kỳ 1, tháng 12/2019 |
29 | Nguyễn Đình | Luận | Sử dụng hóa đơn điện tử và những nội dung Doanh nghiệp cần quan tâm | Tạp chí Tài chính, Số 715, tháng 10/2019 |
30 | Nguyễn Tiến | Thành | Ba căn nguyên phát triển kinh tế quốc gia: Bàn về lạm phát ở Zimbabwe | Tạp chí Kinh tế và dự báo. Số 48, tháng 09-10/2019 |
31 | Trần Văn | Tùng | Các nhân tố tác động đến vận dụng kế toán quản trị trong các bệnh viện công tuyến quận tự chủ tài chính trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh | Tạp chí Công thương; ISBN: 0866-7756 – Số 10 – Tháng 5-2019 |
32 | Trần Văn | Tùng | Vận dụng thẻ điểm cân bằng nâng cao hiệu quả hoạt động các công ty niêm yết | Tạp chí Tài chính ISSN - 2615-8973 – Tháng 4/2020 |
33 | Phạm Hải | Nam | Khả năng sinh lời của các NHTM VN: Cách tiếp cận theo phương pháp Bayes | Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á |
34 | Phạm Hải | Nam | Đối sách của VN trong bối cảnh chiến tranh thương mại Mỹ - Trung: Những vấn cần lưu tâm | Tạp chí Kinh tế & Dự báo |
35 | Lê Đức | Thắng | Phát triển ngành Kế toán. Kiểm toán Việt Nam thời kỳ Cách mạng Công nghiệp 4.0 | Tạp chí tài chính kỳ 2 Tháng 8/2019 |
36 | Nguyễn Văn | Bảo | Cơ hội và thách thức đối với Kế toán - Kiểm toán Việt Nam trong bối cảnh mới | Tạp chí Tài chính Kỳ 2-Tháng 12/2019 (719) (ISSN 2615-8973) |
37 | Trịnh Xuân | Hưng | Động lực học tập của sinh viên ngành kinh tế thuộc viện đào tạo công nghệ Việt Nhật (Hutech) | Bài báo tạp chí Kế toán & Kiểm toán (ISSN 1859 - 1914) |
38 | Đỗ Thị Thu | Hiền | Bối cảnh kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời chương trình kĩ năng đặc định | ISSN trong HĐCDGSNN 0868-3646 |
39 | Phan Thị Thúy | Phượng | Nghiên cứu các yếu tố tác động phát triển du lịch tỉnh Đồng Tháp | Tạp chí Công Thương ISSN: 0866-7756 |
40 | Đỗ Thị | Ninh | Nghiên cứu giá trị cảm nhận của sinh viên đối với các học phần tiếng anh đại cương của trường Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định | Tạp chí Dạy và học ngày nay, ISSN 1859-2694 |
41 | Đỗ Thị | Ninh | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến động lực học tiếng anh của sinh viên trường đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định | Tạp chí Dạy và học ngày nay, ISSN 1859 2694 |
42 | Trịnh Minh | Chánh | Khai thác giá trị di sản lễ hội Nghinh Ông theo định hướng phát triển du lịch bền vững (Trường hợp tại thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh | Tạp chí Nhân học và Cuộc sống, Tâp 6, 2019, ISBN 9786047369669, Trang 216-223 |
43 | Trịnh Minh | Chánh | Khai thác giá trị di sản lễ hội Nghinh Ông theo định hướng phát triển du lịch bền vững,tại Huyện Cần Giờ TP.HCM | Tạp chí Quản lý Nhà nước, số 286-11/2019, ISSN 2354-0761, Trang 104 – 110 |
44 | Phan Minh | Châu | Phát triển du lịch nông thôn tại Vàm Nam, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang (t206-211) - số 9 | Tạp chí công thương – Bộ Công Thương ISSN 0866-7756 |
45 | Phan Minh | Châu | Vai trò của các bên liên quan trong việc phát triển sản phẩm du lịch nông thôn tại Vàm Nao, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang (t187-194) - số 10 | Tạp chí công thương – Bộ Công Thương ISSN 0866-7756 |
46 | Nguyễn Quyết | Thắng | Yếu tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng trực tuyến của khách du lịch nội địa | Tạp chí Tài chính - Bộ Tài chính |
47 | Nguyễn Quyết | Thắng | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng điện tử gia dụng trực tuyến của nhân viên văn phòng tại Tp.HCM | Tạp Chí Kinh tế và Dự báo |
48 | Nguyễn Quyết | Thắng | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ hành chính công tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu | Tạp chí Công Thương – Bộ Công Thương |
49 | Nguyễn Quyết | Thắng | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi thực hiện các thủ tục hành chính trên lĩnh vực đất đai tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước | Tạp chí Công Thương – Bộ Công Thương |
50 | Nguyễn Quyết | Thắng | Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn thị xã Bình Long, Tỉnh Bình Phước | Tạp Chí Kinh tế và Dự báo |
51 | Nguyễn Quyết | Thắng | Nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)của tỉnh Bình Phước | Tạp chí Công Thương – Bộ Công Thương |
52 | Nguyễn Quyết | Thắng | Các yếu tố tạo động lực làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức Ủy ban nhân dân thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước | Tạp chí Công Thương – Bộ Công Thương |
53 | Nguyễn Quyết | Thắng | Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên công ty cổ phần sửa Việt Nam- Chi nhánh khu vực Thủ Đức | Tạp Chí Kinh tế và Dự báo |
54 | Nguyễn Quyết | Thắng | Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo ngành văn hóa học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Tạp chí Công Thương – Bộ Công Thương |
55 | Lê Quốc Hồng | Thi | Vai trò của các bên liên quan trong việc phát triển sản phẩm du lịch nông thôn tại Vàm Nao, huyện Phú Tâm, tỉnh An Giang | Tạp chí công thương – Bộ Công Thương ISSN 0866 – 7756 |
56 | Bùi Trọng Tiến | Bảo | Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch vùng đồng tháp mười trong bối cảnh hội nhập | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, ISSN 1859-0004 |
57 | Bùi Trọng Tiến | Bảo | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến phát triển du lịch tỉnh Đồng Tháp | Tạp chí công thương, ISSN 0866-7756, Trang 56-61 |
58 | Bùi Trọng Tiến | Bảo | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến cảm nhận của du khách và công đồng địa phương về phát triển du lịch bền vững tỉnh Bến Tre | Tạp chí công thương, ISSN 0866-7756, Trang 219-225 |
59 | Bùi Trọng Tiến | Bảo | Tác động của Marketing điểm đến du lịch 7P tới sự thu hút du khách tham quan vùng Đồng Tháp Mười | Tạp chí công thương, ISSN 0866-7756, Trang 138-143 |
60 | Lê Văn | Tuyên | Learner Autonomy: Practices Used and Challenges Encountered by EFL teachers in Fostering Learner Autonomy at Tertiary Level | VNU Journal of Foreign Studies, Vol.35, No.4 (2019) 130-152; ISSN 2525-2445 |
61 | Trần Quốc | Thao | Attitudes toward the Use of TELL Tools in English Language Learning among Vietnamese Tertiary English Majors | VNU Journal of Social Sciences and Humanities ISSN 2354-1172 |
62 | Trần Quốc | Thao | The use of phrasal verbs in English language research proposals by Vietnamese MA students | VNU Journal of Foreign studies ISSN 2525-2445 |
63 | Trần Quốc | Thao | Descriptive language in Snow Fall by John Branch | Suranaree Journal of Social Science ISSN: 1905-9329 E-ISSN: 2654-088X |
64 | Trần Quốc | Thao | Four aspects of English speaking difficulties encountered by tertiary English-majored students | Journal of Science Ho Chi Minh City Open University ISN 1859-3453 |
65 | Trần Quốc | Thao | The use of self-regulated language learning strategies among Vietnamese English-majored freshmen: A case study | VNU Journal of Science: Education Research ISSN 261509325 E-ISSN 2588-1159 |
66 | Trần Quốc | Thao | Tertiary English-majored students’ perceptions toward the role of pronunciation in English language learning and their practicing strategies | VNU Journal of Social Sciences and Humanities ISSN 2354-1172 |
67 | Trần Quốc | Thao | Insights into tertiary English-majored students’ writing self-efficacy | TNU Journal of Science and Technology ISSN 1859-2171 e-ISSN 2615 - 9562 |
68 | Trần Quốc | Thao | Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu học tiếng Anh của sinh viên không chuyên | Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, ISN 1859-3453 |
69 | Trần Kim | Hồng | Strategies used by undergraduate English majored-students in oral communication | Tạp chí VNU Journal of Foreign Studies ISSN 2525-2445 Vol.36-No.1/2020 |
70 | Huỳnh Thị | An | Learner Autonomy: Practices Used and Challenges Encountered by EFL teachers in Fostering Learner Autonomy at Tertiary Level | VNU Journal of Foreign Studies, Vol.35. No.4 (2019) 130-152; ISSN 2525-2445 |
71 | Nguyễn Thị | Hai | Xác định nồng độ acid boric thích hợp để tạo chế phẩm SLNPV trừ sâu khoang trên cây rau muống nước | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, ISSN 1859-4581 |
72 | Nguyễn Thị | Hai | Hiệu lực của chế phẩm NPV-SL đối với sâu khoang Spodoptera litura hại rau muống nước | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
73 | Huỳnh | Phú | Method of calculation & application of WQI index to assess the status water quality and proposal of management Luy river Binh thuan province | Article; VJHME; ISSN 2525-2208 |
74 | Huỳnh | Phú | Sustainable development for water resources of litopenaeus vannamei prawn farming in Bac lieu province | Article; VJHME; ISSN 2525-2208 |
75 | Nguyễn Thị Lan | Anh | Nghiên cứu sử dụng nano bạc để nâng cao chất lượng cây giống và kiểm soát bệnh than thư trên cây ớt cay | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 1859-4581) Tháng 12 năm 2019 - |
76 | Nguyễn Thị Lan | Anh | Nghiên cứu sử dụng nano bạc xử lý hạt giống và phòng trừ bệnh giả sương mai trên cây dưa leo | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ISSN 1859-4581) Tháng 12 năm 2019 - |
77 | Phạm Minh | Nhựt | Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết nước từ một số loại cây dùng làm cây thuốc dân gian tại Vườn Quốc Gia Bidoup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng | Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, ISSN 1859-2333 |
78 | Nguyễn | Hùng | Performance Comparison Between Pso And Ga In Im Proving Dynamic Voltage Stability An Anfis Controllers For Statcom | Tạp chí Kỹ thuật, Công nghệ & Khoa học Ứng dụng |
79 | Hồ Đắc | Nghĩa | Điều hành linh hoạt chính sách tài khóa và tiền tệ góp phần tăng trưởng, ổn định kinh tế vĩ mô. | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808 |
80 | Hồ Đắc | Nghĩa | Cơ hội và thách thức của kinh tế Việt Nam sau đại dịch COVID-19. | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808 |
81 | Hồ Đắc | Nghĩa | Mô hình đánh giá tác động của các nhân tố đến kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam (2008 – 2018). | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808 |
82 | Hồ Đắc | Nghĩa | Mô Hình Phân Tích Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tình Trạng Nghèo Của Các Hộ Gia Đình Ở Việt Nam. | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, ISSN 0868-3808 |
83 | Nguyễn Thị Ngọc | Quyên | Hiệu quả của vải cốt sợi bazan (bcf) trong gia cường kết cấu xây dựng | Tạp chí xây dựng 10/2019, ISSN 0866-8762 |
84 | Hoàng Hải | Yến | Giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu và nước biển dâng tại huyện Cần Giờ, TP.HCM | Bài báo- Tạp chí Quy hoạch Xây dựng số 101+102, ISSN 1859- 3054 |
85 | Nguyễn Văn | Giang | Tìm hiểu ứng dụng BIM thông qua phân tích mô hình biệt thự 3 tầng tại Việt Nam | Tạp chí Xây Dựng, số 6-2019 |
86 | Nguyễn Văn | Giang | Tìm hiểu sự làm việc phi tuyến của vật liệu bê tông cốt thép trong khung phẳng chịu động đất ở Việt Nam | Tạp chí Xây Dựng, số 8-2019 |
87 | Lưu Thanh | Tâm | Ứng dụng các phương thức quản lý chất lượng hiện đại để nâng cao hiệu quả SXKD của ngành mỹ phẩm Việt Nam | Bài báo Tạp chí Phát triển & Hội nhập UEF - 6/2019, |
88 | Trần Văn | Tùng | Các nhân tố tác động đến hoạt động kiểm soát thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại các đơn vị thuộc Cục thuế tỉnh Tây Ninh | Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương ISSN 0868-3808 - Số cuối tháng 2/2019 |
89 | Trần Văn | Tùng | Định hướng hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh | Tạp chí Công thương ISSN 0866-7756 - Số 3 - Tháng 3/2019 |
90 | Trần Văn | Tùng | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ kế toán của các doanh nghiệp thương mại tại TP. Hồ Chí Minh | Tạp chí Kế toán & Kiểm toán ISSN 1859-1914 - Số 3/2019 (186) |
91 | Trần Văn | Tùng | Hệ thống thông tin kế toán trong ERP tại các doanh nghiệp logistics ở TP. Hồ Chí Minh | Tạp chí Tài chính ISSN - 2615-8973 - Kỳ 1 - Tháng 3/2019 (700) |
92 | Lê Đức | Thắng | Chất lượng đào tạo kế toán trong các trường đại học | Bài báo tạp chí Tài Chính kỳ 2/tháng 6 năm 2019 (ISSN 2615 - 8973) |