1/ Trình độ Đại học
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 15,0 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật điện - điện tử | D520201 | 15,0 | |
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 15,0 | |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 15,0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 15,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | 15,0 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15,0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 15,0 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 15,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ sinh học | D420201 | 15,0 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 15,0 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 15,0 | |
Quản trị khách sạn | D340107 | 15,0 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | 15,0 | |
Marketing | D340115 | 15,0 | |
Luật kinh tế | D380107 | 15,0 | |
Kế toán | D340301 | 15,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 15,0 | |
Kinh tế xây dựng | D580301 | 15,0 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | 15,0 |
(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | D210404 | 15,0 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 15,0 | |
Kiến trúc | D580102 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 15,0 | (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 15,0 | (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật) |
Tâm lý học | D310401 | 15,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh) |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 15,0 | (Văn, Sử, Anh), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh) |
Đông phương học | D220213 | 15,0 |
2/ Trình độ Cao đẳng
Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông | C510302 | 12,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 12,0 | |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | C510303 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | 12,0 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 12,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ sinh học | C420201 | 12,0 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | 12,0 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 12,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | 12,0 | |
Quản trị khách sạn | C340107 | 12,0 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | 12,0 | |
Marketing | C340115 | 12,0 | |
Kế toán | C340301 | 12,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính ngân hàng | C340201 | 12,0 | |
Thiết kế nội thất | C210405 | 12,0 | (Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | C210404 | 12,0 | |
Thiết kế đồ họa | C210403 | 12,0 | |
Tiếng Anh | C220201 | 12,0 | (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) |
Tiếng Nhật | C220209 | 12,0 | (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật) |
1. Thời gian nhận Giấy báo trúng tuyển
- Thí sinh nhận Giấy báo trúng tuyển trực tiếp tại Trường từ ngày 22/8/2015.
- Thí sinh liên hệ trực tiếp Văn phòng Tư vấn - Tuyển sinh - Truyền thông để nhận Giấy báo trúng tuyển, khi đến đem theo biên nhận hồ sơ hoặc CMND.
- Thời gian:
>> sáng: từ 7g30 – 11g30 (từ thứ hai đến thứ bảy)
>> chiều: từ 13g30 – 16g30 (từ thứ hai đến thứ bảy)
>> tối: từ 17g00 – 19g30 (từ thứ hai đến thứ sáu)
Nếu đến ngày 24/8/2015 vẫn chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển, thí sinh vẫn đến trường làm thủ tục nhập học bình thường. Thí sinh vui lòng liên hệ trực tiếp tại Văn phòng Tư vấn - Tuyển sinh - Truyền thông của Trường.
2. Thời gian làm thủ tục nhập học
Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 24/8 đến ngày 28/8/2015.
Thời gian làm thủ tục nhập học: sáng từ 7g30 – 11g30, chiều từ 13g30 – 16g30.
3. Hồ sơ nhập học, bao gồm:
- 01 Giấy báo trúng tuyển bản chính (trường hợp không nhận được Giấy báo trúng tuyển do thất lạc, thí sinh vui lòng liên hệ trực tiếp tại Trường để nhận Giấy báo trúng tuyển và làm thủ tục nhập học);
- 03 ảnh 3x4 (mặt sau ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh, số báo danh - cả phần chữ và số);
- 01 bản photo Chứng minh nhân dân (số CMND phải đầy đủ, rõ ràng, không thiếu nét)
- 01 bản sao hợp lệ (có công chứng) Học bạ THPT;
- 01 bản sao hợp lệ (có công chứng) Giấy khai sinh;
- 01 bản sao hợp lệ (có công chứng) Bằng tốt nghiệp THPT;
- 01 Phiếu khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp;
- 01 bản sao hợp lệ (có công chứng) Giấy chứng nhận thuộc diện chính sách (nếu có);
- Sổ Đoàn viên (nếu có)
Ngay khi làm thủ tục nhập học, sinh viên cần đóng học phí học kỳ I năm học 2015 – 2016.
- Học phí được thu theo số tín chỉ mà sinh viên học trong học kỳ, cụ thể:
>> Bậc Đại học: 650.000đồng/tín chỉ
>> Bậc Cao đẳng: 560.000đồng/tín chỉ
Ngành học | Học phí |
Ngôn ngữ Nhật | 10.890.000 đồng |
Ngôn ngữ Anh | 10.950.000 đồng |
Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, Marketing, Tài chính ngân hàng, Kế toán | 10.980.000 đồng |
Công nghệ thông tin | 11.370.000 đồng |
Thiết kế đồ họa | 11.505.000 đồng |
Kiến trúc | 11.535.000 đồng |
Thiết kế thời trang | 11.700.000 đồng |
Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 11.705.000 đồng |
Thiết kế nội thất | 11.865.000 đồng |
Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ thực phẩm | 11.965.000 đồng |
Đông Phương học, Tâm lý học, Luật kinh tế, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ - điện tử, Kỹ thuật điện - điện tử, Kỹ thuật điện tử - truyền thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kinh tế xây dựng, Truyền thông đa phương tiện | 11.175.000 đồng |
Ngành học | Học phí |
Tiếng Nhật | 9.540.000 đồng |
Tiếng Anh | 9.600.000 đồng |
Quản trị khách sạn | 10.190.000 đồng |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 10.200.000 đồng |
Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất | 10.242.000 đồng |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10.256.000 đồng |
Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ thực phẩm | 10.480.000 đồng |
Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính ngân hàng, Kế toán | 9.630.000 đồng |
Công nghệ thông tin | 9.966.000 đồng |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 9.966.000 đồng |
Sau khi hoàn tất thủ tục nhập học, sinh viên được nhận: Áo đồng phục HUTECH, áo thể dục HUTECH; balo HUTECH; bảo hiểm tai nạn 1 năm; thẻ sinh viên và thẻ ATM tích hợp thẻ sinh; cẩm nang sinh viên HUTECH; Tài khoản sử dụng thư viện và thư viện điện tử.
Ngành học | Mã ngành | Điểm xét tuyển NVBS đợt 1 | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 15,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật điện - điện tử | D520201 | 15,0 | |
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 16,0 | |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 15,0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 15,5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 15,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | 15,0 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15,0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 16,0 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 15,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ sinh học | D420201 | 15,0 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 15,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 16,0 | |
Quản trị khách sạn | D340107 | 15,0 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | 15,5 | |
Marketing | D340115 | 15,0 | |
Luật kinh tế | D380107 | 15,0 | |
Kế toán | D340301 | 15,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 15,0 | |
Kinh tế xây dựng | D580301 | 15,0 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | 15,0 | (Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | D210404 | 15,0 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 15,0 | |
Kiến trúc | D580102 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 15,0 | (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 17,0 | (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật) |
Tâm lý học | D310401 | 15,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh) |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 15,0 | (Văn, Sử, Anh), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh) |
Đông phương học | D220213 | 15,0 |
Ngành học | Mã ngành | Điểm xét tuyển NVBS đợt 1 | Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | 12,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | 12,0 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 12,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ sinh học | C420201 | 12,0 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | 12,0 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 12,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | 12,0 | |
Quản trị khách sạn | C340107 | 12,0 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | 12,0 | |
Marketing | C340115 | 12,0 | |
Kế toán | C340301 | 12,0 | (Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính ngân hàng | C340201 | 12,0 | |
Thiết kế nội thất | C210405 | 12,0 | (Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế thời trang | C210404 | 12,0 | |
Thiết kế đồ họa | C210403 | 12,0 | |
Tiếng Anh | C220201 | 12,0 | (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) |
Tiếng Nhật | C220209 | 12,0 | (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật) |